Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
Đáp án C
Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
1. The....protection..........of the environment must be the responsibility of everyone (protect)
2. We need an.....experiencing..accountant to do the job, not a greenhorn (experience)
3. He ........sneakily........looked into her diary while she was out getting dinner (sneak)
4. It is often very.....embarrassing.......to make a speech in front of a lot of people for the first time (embarrass)
5. Some children are very......imaginative.......They can imagine special friends that they don't really have (imagine)
6. I'd like to give this bottle of wine as a mark of.........appreciation....for all the work you've done for us (appreciate)
7. Dan is a very good student; I am...confident...of his success in the next exams (confidence)
8. Your rudeness caused a lot of......embarrassments.........for me at the party (embarrass)
9. I don't want to make friends with him because I don't like his...........................look (sneak)
10. You should look the word up in the dictionary to check its...............................meaning (exactly)
9. I don't want to make friends with him because I don't like his.......sneaky..look (sneak)
10. You should look the word up in the dictionary to check its..........exact...meaning (exactly)
1. The Nile is the home of a great variety of fish. The Nile is in Egypt.
->The Nile, which is in Egypt is the home of a great variety of fish
2. Yesterday, I visited Tri Nguyen aquarium. It has various species of fish.
->Yesterday, I visited Tri Nguyen aquarium which has various species of fish.
3. The movie Harry Potter is coming soon. I’m longing to see it.
->The movie Harry Potter which I’m longing to see is coming soon.
4. Then he was caught in the mouth of a while shark.It is one of the most dangerous sea creatures.
->Then he was caught in the mouth of a while shark which is one of the most dangerous sea creatures.5. The most beautiful park is opposite my house. It has a lot of big trees.
->The most beautiful park which has a lot of big trees is opposite my house.
6. A man anwered the phone. He told me you were away.
->A man who anwered the phone told me you were away.
7. A waitress served us. She was very impolite and impatient.
->A waitress who served us was very impolite and impatient.
8. A building was destroyed in the fire. It has now been rebuilt.
->A building which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
9. Some people were arrested . They have now been released.->Some people who were arrested have now been released.
10. . A bus goes to the airport. It runs every half an hour.
->A bus which runs every half an hour goes to the airport.
1. When someone...recites . a poem or other piece of writing, they it alooud after they have learned it.
2. The workers have made.. representations...to the boss but he just does not seem to be listening.
3. A lot of things...need to be done...to the house before we can move in.
4.No one is a better cook than your mother,...are they..?
5. The doctor said.. that if... the patient did not stop smoking, he would be seriously ill.
6. We cannot grow enough food to..support ...the increasing population.
1 Temporary art is a new kind of art.
(Nghệ thuật tạm thời là một loại hình nghệ thuật mới.)
Thông tin: “There has always been a type of art which doesn't last.”
(Luôn có một loại hình nghệ thuật không trường tồn.)
=> Chọn False
2 Artists use sand or chalk in their artwork so that it will exist for a long time.
(Các nghệ sĩ sử dụng cát hoặc phấn trong tác phẩm nghệ thuật của họ để tác phẩm tồn tại lâu dài.)
Thông tin: “it's not that these don't have artistic value, but they are designed to disappear.”
(Không phải những thứ này không có giá trị nghệ thuật, nhưng chúng được thiết kế để biến mất.)
=> Chọn False
3 Jorge Rodríguez-Gerada is an important artist in the field of temporary art.
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ quan trọng trong lĩnh vực nghệ thuật tạm thời.)
Thông tin: “Jorge Rodríguez-Gerada is a modern 'temporary' artist, and one who gets a lot of attention for his work.”
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ 'tạm thời' hiện đại, và là người được chú ý nhiều nhờ tác phẩm của mình.")
=> Chọn True
4 His work is very quick to create.
(Tác phẩm của anh ấy được tạo ra rất nhanh.)
Thông tin: “his pieces take a long time to plan and create.”
(các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn False
5 He uses maps to plan his artwork.
(Anh ấy sử dụng bản đồ để lên kế hoạch cho tác phẩm nghệ thuật của mình.)
Thông tin: “"In fact, GPS mapping is used to set out the design.”
(Trên thực tế, bản đồ GPS được sử dụng để thiết kế.)
=> Chọn True
6 A lot of people help him to create his art.
(Rất nhiều người giúp anh ấy tạo ra tác phẩm nghệ thuật.)
Thông tin: “He uses groups of volunteers to help him, and his pieces take a long time to plan and create.”
(Anh ấy sử dụng các nhóm tình nguyện viên để giúp đỡ anh ấy, và các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn True
7 Jorge's artwork called Of the Many, One was part of a new garden design for the National Mall.
(Tác phẩm nghệ thuật của Jorge có tên Of the Many, One là một phần của thiết kế sân vườn mới cho National Mall.)
Thông tin: “It covered an area of 25,000 square metres, and it was created because the mall was getting new gardens, and the land wasn't going to be used for a while.”
(Nó có diện tích 25.000 mét vuông, và nó được tạo ra bởi vì trung tâm thương mại đang có những khu vườn mới và khu đất sẽ không được sử dụng trong một thời gian.)
=> Chọn True
8 The artwork does not exist anymore.
(Tác phẩm nghệ thuật không còn tồn tại nữa.)
Thông tin: “The portrait has disappeared, but it will not easily be forgotten.”
(Bức chân dung đã biến mất, nhưng nó sẽ không dễ bị lãng quên.)
=> Chọn True
Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first one .
1/ There is a lot of homework . I have to finish it today .
There is a lot of homework for ......me to finish today..........
2/ The man was running out of the bank . Some people saw him then .
Some people saw the man .........running out of the bank...........
3/ All the food will be gone if you don't hurry .
If you don't hurry , there ........all the food will be gone up.......
4/ The robber forced the cashier to hand in the money .
The robber made .....the cashier hand in the money.......
5/ People cannot become true friends if they offten gossip about their own friends .
People who .......often gossip about their own friends can't become true friends.....
6/ What's your opinion of a true friendship ?
What do ......you think of/ about true friendship.......