K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2019

Đáp án: B

urban (adj): (thuộc) thành phố

city (n): thành phố                            

rural (adj): (thuộc) nông thôn

countryside (n): miền quê, miền nông thôn                           

remote (n): xa xôi; hẻo lánh

=> rural >< urban

Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.

6 tháng 6 2019

Đáp án: B

surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng

wave (v): vẫy

browse (v): lướt (web), duyệt (web)

connect (v): kết nối

set (v): cài đặt

=> surf = browse

=> I was browsing the Net looking for information about on Indian music.

Tạm dịch: Tôi đang lướt web để tìm kiếm thông tin về nhạc Ấn Độ

20 tháng 9 2018

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.

15 tháng 6 2018

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.

12 tháng 6 2018

Đáp án: A

inhabitant (n): dân cư

resident (n): dân cư    

worker (n): công nhân

farmer (n): nông dân

president (n): chủ tịch

=> resident = inhabitant

=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.

Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.

28 tháng 11 2018

Đáp án: C

attainments (n): thành tích, thành tựu

commitments (n): lời cam kết

compliments (n): lời khen

achievements (n): thành tựu, thành tích

experiments (n): thí nghiệm

=> attainments = achievements

A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.

Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.

25 tháng 7 2017

Đáp án: D

objection (n): sự phản đối

agreement (n): sự đồng ý

manner (n): cung cách, cách thức

generation (n): thế hệ                   

disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành

=> objection = disapproval

=> The proposal will go ahead despite strong disapproval from the public.

Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.

10 tháng 3 2017

Đáp án: A

quarrel (n): cãi nhau

argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận 

breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc       

divorce (n): sự ly hôn                               

relationship (n): mối quan hệ

=> quarrel = argument

He did not mention the argument with his wife.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.

4 tháng 1 2017

Đáp án: B

adviser (n): người cố vấn

partner (n): đối tác

counsellor (n): người cố vấn             

teacher (n): giáo viên                         

planner (n): người lên kế hoạch

=> adviser = counsellor

=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.

Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.

22 tháng 9 2017

Đáp án: C

standard (n): tiêu chuẩn

quality (n): chất lượng

personality (n): tính cách, nhân cách

norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn

gap (n): khoảng cách

=> standards = norms

=> You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live.

Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.