K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2018

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

3 tháng 7 2018

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

3 tháng 7 2018

1 . an armchair - armchairs

2 . a board - boards

3 . a lamp - lamps

4 . a door - doors

5 . a window - windows

6 . a doctor - doctors

7 . a city - cities

8 . a leaf - leafs

9 . a bag - bags

10 . a telephone - telephones

11 . a cat - cats

12 . a chair - chairs

13 . an ox - oxes

14 . a basket - baskets

15 . a cow - cows

16 . a half - halfs

17 . a cup - cups

ủng hộ nhé~~

3 tháng 7 2018

1.armchairs

2.broad

3, lamps 

4, doors

5, windows

6, doctors

7, cities 

8. leaves

9, bags

10, telephones 

11, cats 

12 chairs

13, oxes

14, baskets

15, cows

16, halfs

17, cups

Tk mk nhas

9, 

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

4 tháng 7 2016

1. books

2. windows

3. pens

4. houses

5. boxes

6. classes

7. lamps

8. wives

9. family có thể là số ít hoặc số nhiều

10. doctors

11. people

12. radios

4 tháng 7 2016

1. a book  -> books

2.a window -> windows

3.a pen -> pens

4. a house -> houses

5.a box -> boxes

6. a class -> classes

7.a lamp -> lamps

8. a wife -> wives

9.a family -> familys

10.a doctor -> doctors

11. a person -> people

12. a radio -> radios
Chúc bạn học tốt !

28 tháng 7 2018

chuyên cac danh tu sau sang so nhieu

1.an egg -> eggs

2.a car -> cars

3.a car -> cars 10.a tomato -> tomatoes

4.an orange -> oranges 11.a leaf -> leaves

5.a house -> houses 12.a wife -> wives

6.a student -> students 13.a country -> countries

7.a class -> classes 14.a policeman -> policemen

8.a box -> boxes 15.a bamboo -> bamboos

9.a watch -> watches 16.an goose -> geese

28 tháng 7 2018

chuyên cac danh tu sau sang so nhieu

1.an egg ->.....eggs.........

2.a car ->........cars........

3.a car ->............... 10.a tomato ->....tomatoes............

4.an orange ->.......oranges..... 11.a leaf ->.........leave......

5.a house ->.........houses....... 12.a wife ->....wives............

6.a student ->.........students........... 13.a country ->.....countries........

7.a class ->.........classes......... 14.a policeman ->.......policemen....

8.a box ->........boxes........ 15.a bamboo ->..........bamboo........

9.a watch ->.....watches....... 16.an goose ->.........geese..........

23 tháng 7 2016

1, .a.....desk

2, ...a.......book

3, .......an....umbrella

4, ....an.......orange

5, ...an.....engineer

6, ......a......waste basket

7,.......a.........clock

8,.......an.........eraser

9,........a..........car

23 tháng 7 2016

1, a desk

2, a book

3, an umbrella

4, an orange

5, an engineer

6,waste basket

7,clock

8,an eraser

9,car

7 tháng 10 2020

a pencils

an oranges

a watches

an erasers

a boards

a shelfs

an apples

a persons

an umbrellas

a fishes

a classes

a pencils

an oranges

a watches

an erasers

a boards

a shelfs

____Chúc Bạn học tốt :)___

chuyen sang danh tu so nhieu

 pencils

oranges

watches

erasers

boards

shelfs

apples

people ( từ person : người chuyển thành people : mọi người )

umbrellas

fishes

classes

Bạn gì bên dưới ơi ! Chuyển sang danh từ số nhiều thì bỏ a , an đi nhớ !

1. Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau1. ...........................................?- Mai lives in the city2. ...................................?- Nam's father works in a factory3. .............................?- They work in a hospital4. .................................?- He goes to Le Loi school5.. .............................?- She works in a museum6. ...............................?- I have two brothers and one sister7. ................................?- There are three...
Đọc tiếp

1. Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau

1. ...........................................?

- Mai lives in the city

2. ...................................?

- Nam's father works in a factory

3. .............................?

- They work in a hospital

4. .................................?

- He goes to Le Loi school

5.. .............................?

- She works in a museum

6. ...............................?

- I have two brothers and one sister

7. ................................?

- There are three bookstores near my house

8. ................................?

- We eat in a big restaurant

9. .................................?

- The cat is in the box

10. ................................?

- I play soccer in the afternoon.

II. Đặt câu hỏi với WHERE và trả lời với các từ gợi ý sau

1. your pen / in the box

2. the student / in the class

3. the children / in the room

4. her father / the house

5. his pencil / in the desk

6. your eraser / on the table

7. your house / in the country

8. their classroom / one second floor

9. her ruler / in the box

10. the clock / on the wall

Help mekhocroi

3
7 tháng 11 2016

1Where does Mai live ?

- Mai lives in the city

2Where does Nam's father work ?

- Nam's father works in a factory

3.Where do they work ?

- They work in a hospital

4. Where does he go ?

- He goes to Le Loi school

5.Where does she work ?

- She works in a museum

6.How many brothers and sisters do you have?

- I have two brothers and one sister

7.What is near your house?

- There are three bookstores near my house

8.Where do you eat ?

- We eat in a big restaurant

9. Where does the cat ?

- The cat is in the box

10 When do you play soccer?

- I play soccer in the afternoon.

II. Đặt câu hỏi với WHERE và trả lời với các từ gợi ý sau

1. your pen / in the box → Where is your pen? - It's in the box

2. the student / in the class→Where are the student?- They are in the class

3. the children / in the room→Where are the children? - They are in the room

4. her father / the house→Where is her father? He is in the house

5. his pencil / in the desk→Where is her pencil? It's in the desk

6. your eraser / on the table→Where is your eraser? It's on the table

7. your house / in the country→Where is your house? It's in the country

8. their classroom / one second floor→Where are their classroom? It's on..

9. her ruler / in the box

10. the clock / on the wall

7 tháng 11 2016

bài 1 í bạn phải gạch chân chứ

5 tháng 8 2016

1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)

We live in a house in Da Nang city.

2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)

These are my pencils.

3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)

She and I are teachers

4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)

Is Mr.Nam an engineer?

5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)

That is an eraser.

 

6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)

My father is 40 years old.

 

5 tháng 8 2016

trả lời giúp ik nhéhihihihi