K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)Are you a SUPER language student?Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.1. Do you ever listen to English when you're out of school?2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?3. Do...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.

(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Are you a SUPER language student?

Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.

1. Do you ever listen to English when you're out of school?

2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?

4. Do you repeat a new word if you want to learn it?

5. Do you ever practise your pronunciation?

6. Do you revise before an exam?

7. Do you ask questions when you don't understand?

8. Do you usually concentrate when you do your homework?

9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

10. Do you ever read books, articles or comics in English?

 

2

1e

2h

3d

4c

6i

7j

8b

9f

5a

10g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?

Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.

1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?

7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?

8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?

10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)  X GAMES SUPERSTARS Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

 

 

X GAMES SUPERSTARS

 

Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.

Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen

1. learn

2. start

3. go

4. win

5. travel

6. become

7. watch

8. do

9. compete

10. decide


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)  DAYS AND NIGHTS QUIZTrue or False?1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.2. People who have breakfast are happier and study better.3. In the USA, most children go to school by bus.4. A lot of students in Japan have classes on...
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.

(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

  

DAYS AND NIGHTS QUIZ

True or False?

1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.

2. People who have breakfast are happier and study better.

3. In the USA, most children go to school by bus.

4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.

5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.

6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.

7. 75% of American parents say that their children help with the housework.

8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.

9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.

10. 77% of British people chat online every day.

11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.

12. Small babies usually sleep 20 hours a day.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

1b

2a

3e

4c

5d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. wearing

2. having

3. doing

4. dancing

5. sitting

Rules:

1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)

2. having, dancing (moving)

3. sitting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

QUY TẮC CHÍNH TẢ

1. Hầu hết động từ: +-ing

study → studying

eat →eating

play →playing

2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing

move → moving

take → taking

practise → practising

3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing

chat → chatting

plan → planning

stop →stopping

18 tháng 2 2023

1. I lived in another city when I was younger

2. I had different colour hair when I was a baby

3. I liked sweets when I was young

4. I went to another country last year

5. I saw a good film last month

6. I didn’t watch sport on TV last night

7. I played video games last weekend 

8. I visited my grandparents in January 

9 I didn’t eat soup yesterday

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. I lived in another city when I was younger.

(Tôi đã sống ở một thành phố khác khi tôi còn nhỏ.)

2. I didn't have different colour hair when I was a baby.

(Tôi đã không có tóc màu khác khi tôi còn nhỏ.)

3. I didn't like sweets when I was young.

(Tôi đã không thích đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.)

4. I didn't go to another country last year.

(Tôi đã không đến một quốc gia khác vào năm ngoái.)

5. I saw a good film last month.

(Tôi đã xem một bộ phim hay vào tháng trước.)

6. I watched sport on TV last night.

(Tôi đã xem thể thao trên TV đêm qua.)

7. I didn't play video games last weekend.

(Tôi đã không chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần trước.)

8. I didn't visit my grandparents in January.

(Tôi đã không đến thăm ông bà của tôi vào tháng Một.)

9. I didn't eat soup yesterday.

(Tôi đã không ăn súp ngày hôm qua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)