K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2021

Trả lời :

Chữ quá nhỏ

...

~HT~

Exercise 3: Thêm “ s’ hoặc “es” cho các động từ dưới đây cho đúng sau đó sắp xếp các từ đótheo cách phát âm /s/, / z/ hoặc / iz/ .

​​1. /s/ ​​            2. /z/ ​​​    3. /iz/

work ​         visit ​  watch ​​ travel ​​wish ​​sell

receive ​         sleep ​   stay ​​study ​​help ​​run

call ​         enjoy ​   love ​​carry ​​go ​​buy

type ​          show ​   brush ​​change ​​do ​​teach

laugh ​          punish ​     play ​​hope ​​decide ​​come

28 tháng 4 2018

Plays

watches

goes

listens

28 tháng 4 2018

play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens  get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes

/z/ ; brushes / watches

/s/ ;gets

/z/ còn lại

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

21 tháng 10 2016

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

21 tháng 10 2016

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

18 tháng 10 2016

Động từ đâu

6 tháng 11 2016

động từ nào zợ

28 tháng 6 2023

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

28 tháng 6 2023

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

13 tháng 7 2018

stay - stayed, rain - rained, help - helped, carry - carried, want - wanted, play - played, smoke - smoked, walk - walked, study - studied, cry - cried, work - worked, listen - listened, love - loved, wash - washed, stop - stopped, ask - asked, look - looked, open - looked, start - started, live - lived, watch - watched, like - liked, fix - fixed, need - needed, clean - cleaned, decide - decided, match - matched, brush - brushed, polish - polished, hurry - hurried

14 tháng 7 2018
Stay Stayed
Rain Rained
Help Helped
Carry Carried
Want Wanted
Play Played
Smoke Smoked
Walk Walked
Study Studied
Cry Cried
Work Worked
Listen Listened
Love Loved
Wash Washed
Stop Stopped
Ask Asked
Look Looked
Open Opend
Start Started
Live Lived
Watch Watched
Like Liked
Fix Fixed
Need Needed

Clean

Cleaned
Decide Decided
Match Matched
Brush Brushed
Polish Polished
Hurry Hurried

12 tháng 7 2018

houses mk chỉnh lại cái thếu của mk

16 tháng 7 2018
  1.  plays
  2. flies
  3. carries
  4. sees
  5. cuts
16 tháng 7 2018

Thêm s hoặc es vào động từ

1. Play : ..playes...........

2. Fly : ....flis...........

3. Carry : ....carris.........

4. See : .........sees.....

5. Cut :........cuttes......

- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:

Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t

=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa

- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /

Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z 

=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được

- watches , beaches , ....

=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /