Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the verbs in brackets into the correct form
1.Your windows need (clean)to be cleaned ,would you like me (do) to do them for you?
2.He heard the clock (strike)striking six and knew that it was time for him (get)to get up
3.After walking for there hours we stopped (let)letting the others (catch)catch up with us
4.His doctor advised him (give up)to give up jogging (jog)
5.I didn't feel like (work)working so i suggested (spend)spending the day in the garden
6.Most people prefer (spend)to spend money to (earn)earn it
7.Do you remember (read)reading about it?-No,at that time i was too young (read) to read newspaper
8.Please stop (cry)crying .I hate (see) seeing a woman (cry) cries
9.I catch him (climb)climbing over my wall.I asked him (explain)to explain but he refused (say)to say anything
10.Do you expect (pass)to pass this course?If so,you'd better (work)work harder
11.You don't need (ask)to ask his permission every time you want (leave)to leave the room
12.Before he let us (go)go he made us (promise)promise won't tell (nott tell) anybody what happened
13.Try (avoid)to avoid being (be) late.He hates being kept (wait)waiting
14.We considered (drive) to drive to New York,but at last we decided (fly)to fly
15.They agreed (spend)to spend 10.000 (rebuild) rebuilding the hall
16.I don't mind (stay) staying home,but i'd rather (go) go out tonight
17.They begin (encourage)to encourage younger people (quit) (smoke) quit smoking
18.After (play) playing with his toys for about half an hour,the boy started (cry)to cry loudly
122. You seem (know) to know this area(khu vực) very well. – Yes, I used (live) to live Here
123. Do you feel like (go) going to a film or would you rather (stay) stay at home ?
124. Why do you keep (look) looking back ? Are you afraid of (be) being followed ?(bị theo dõi)
125. Sad movies always make me (cry) cry . (nhờ)
126. Where did you have your sister (make) make your coat ?. (S+ HAVE + O + Bare –INF…)
127. The old man (sit) sitting . . on the park bench looked at the (jog) jogging woman.
128. It takes me hours (write) to write a letter.
129. I’d rather (earn) earn my living by (clean) cleaning the floor than (make) making money by (blackmail)(hăm doạ tống tiền) blackmailing . people.
130. He is too busy (take) to talk . care of her. He is busy (take) take => TO TAKE. care of her.
131. Don’t forget (lock) locking=> TO LOCK the door before (go) goes to bed.
132. He was fined(bị phạt vi cảnh) for (drive) driver=> DRIVING without lights
133. If you can’t turn the key, try (put) putting some oil in the lock.
134. We are looking forward to (read) reading . your new book.
135. They don’t allow (smoke) smoke=> TO SMOKE in here
136. Imagine (tưởng tượng)(live) lives => LIVING with someone who never stops (talk) talks=> TALKING
137. I don’t feel like (work) work=> WORKING for what about (go) goes=> GOING . to a disco instead ?
138. Would you mind (write) write your name and address on the back of the cheque ?
WRITING
139. I wish (see) see . the manage.
TO SEE
140. My mother told me (not speak) don’t speak to anyone about it.
NOT TO SPEAK
141. I can’t understand her (behave) are has . like that.
BEHAVING
142. He tried (explain) explain but she refused (listen) listen .
TO EXPLAIN / LISTENING
143. After (walk) walk for three hours we stopped (let) letting to the others (catch) catch up with us.
WALKING / CATCH
144. I am beginning (understand) understanded . what you mean.
TO UNDERSTAND
145. I couldn’t help (overhear) overhear what you said.
OVERHEARING
146. He wore dark glasses (avoid) avoid (be) is be . recognized (nhận ra)
BEING RECOGNIZED
147. Before (give) give evidence(bằng chứng) you must swear(thề)(speak) speaking to . the truth.
GIVING / TO SPEAK
148. Please go on (write) write ; I don’t mind (wait) waitting
WRITING
149. I tried (persuade) persuade him (agree) agree . with your proposal
TO PERSUADE
150. Your window need (clean) clean . , would you like me (do) doesthem for you ?
CLEANING / TO DO
151. I can’t help (sneeze) sneeze I caught a cold yesterday from (sit) sitting in a draught(gió lùa)
SNEEZING
152. People used (make) make fire by (rub)(cọ xát) rubbing two sticks together
TO MAKE
153. I regret (inform) inform you that your application(đơn xin việc) has been refused (bị từ chối)
INFORMING
154. (Lie) lie . on the beach is much more pleasant (sit) sit in the office.
LYING / SITTING
155. She likes her children (go) are going to the dentist every six months.
GOING
156. I suggest (telephone) telephone the hospitals before (ask) ask the police (look) looking . . for him.
TELEPHONING / ASKING / TO LOOK
157. After (hear) hear the conditions, I decided (not enter) don’t enter to for the competition.
HEARING / NOT TO ENTER
158. He postponed (make) is making a decision till it was too late (do) do anything.
MAKING / TO DO
159. It is usually easier (learn) learn a subject by (read) reading . books than by (listen) listen to lectures
TO LEARN / READING / LISTENING
160. It’s not much use (have) have a bicycle if you don’t how (ride) ride . it.
HAVING / TO RIDE
161. She rushed out of the room without (give) give . me a chance (explain) explain
GIVING / TO EXPLAIN
162. He keeps (ask) ask me the time and I keep (tell) tell . … him (buy) buy himself a watch.
ASKING / TELLING
163. Most people prefer (spend) spend money to (earn) earn it
SPENDING / EARNING
164. It isn’t good for children (eat) eat too many sweets.
TO EAT
165. I didn’t feel like (work) working . so I suggested (spend) spend the day in the garden.
SPENDING
166. I used (ride) ride a lot but I haven’t had a chance (do) does . any since (come) to come . here.
TO RIDE / TO DO / COMING
167. Did you remember (lock) lock the door ?
LOCKING
- No, I didn’t. I’d better (go) goes back and (do) do . it now.
TO GO / DO
168. It’s no use (try) try . (interrupt)(ngắt lời) interrupt him. You’ll have (wait) wait . . . . .
till he stops (talk) talk
TRYING TO INTERRUPT / TO WAIT
165. Tôi không cảm thấy như (làm việc) làm việc vì vậy tôi đề nghị (dành) chi tiêu trong ngày trong vườn.
166. Tôi dùng (đi xe) để đi xe nhiều nhưng tôi đã không có cơ hội (làm gì) để làm bất cứ từ (đến) đã đến đây.
167. Bạn có nhớ (khóa) khóa cửa không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
168. Không dùng (try) cố gắng (gián đoạn) (ngắt lời) để làm gián đoạn anh ta. Bạn sẽ có (chờ đợi) để chờ đợi.
cho đến khi anh dừng lại (nói chuyện) nói chuyện
169. Anh ta không thích (để lại) để trẻ em một mình trong nhà nhưng anh không còn cách nào khác ngoài việc đi ra ngoài để làm việc.
170. Tại sao bạn không uống nó? - Tôi không thích (uống) uống nó như tôi không biết nó là gì.
171. Bạn có cảm thấy như đi xem phim hoặc thích ở lại nhà không?
172. Cô ấy nói với tôi (nhìn) để xem qua thư từ của cô ấy (thư từ) và (take) lấy bất kỳ thư nào bạn đã viết cho cô ấy. Tôi không thích (nhìn) nhìn qua bức thư của người khác nhưng tôi đã làm (làm) như cô ấy nói.
173. Tôi thích (lắng nghe) khi hát nhạc folk hơn (nghe) nghe nhạc pop
174. Chiếc xe bắt đầu phát ra tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là gì.
175. Anh ta quyết định đặt mảnh kính vỡ trên tường (ngăn chặn) để ngăn chặn các chàng trai leo qua nó. (miếng bánh)
176. Anh ta làm phiền tôi rất nhiều bởi (lấy) lấy miếng bánh mà tôi đang giữ (ăn) ăn sau bữa ăn tối của tôi. (dinner)
177. Anh giữ (nhẫn) reo lên và hỏi (yêu cầu) một lời giải thích và cô không biết phải làm gì với anh ta.
178. Chúng tôi đã mệt mỏi (chờ đợi) chờ đợi thời tiết (rõ ràng) rõ ràng hơn và cuối cùng quyết định (thiết lập) để đặt ra (khởi động) trong mưa.
179. Anh ta làm tôi (lặp lại) lặp lại các hướng dẫn của anh ta (đảm bảo rằng tôi hiểu tôi đang làm gì sau khi anh ta đi.
180. Cô ấy đã xin lỗi (xin lỗi) vì đã mượn máy may của tôi mà không có yêu cầu xin phép và hứa sẽ không bao giờ làm lại
181. Bạn không cần (yêu cầu) để xin phép của mình mỗi khi bạn muốn (rời khỏi) để rời khỏi phòng.
182. Tôi mở cửa. Tại sao bạn không bước vào?
- Tôi không thích (đi) đi vào khi bạn không ở đây.
183. Hãy thử (tránh) tránh trễ. Anh ta ghét (đang được giữ) chờ đợi
184. Tôi không biết làm thế nào để lấy được nhà của bạn vì vậy tôi dừng lại (yêu cầu) để hỏi đường.
185. Bạn có khuyên ông ta đi đến cảnh sát không?
- Không, tôi không thích (cho) đưa ra lời khuyên về một vấn đề khó khăn như vậy.
186. Tôi bắt gặp anh ta (leo trèo) leo qua bức tường của tôi. Tôi hỏi anh ấy (giải thích) để giải thích nhưng anh ta từ chối (nói) để nói bất cứ điều gì, do đó, cuối cùng tôi đã có để cho anh ta (đi) đi
187. Jame nees (xem) để xem docotr một sớm.
188. Tôi có thể đủ khả năng để ra ngoài tối nay. Tôi không có đủ tiền.
189. Bạn có thể nhắc nhở tôi (mua) để mua cà phê khi đi ra ngoài?
190. Một trong những chàng trai thừa nhận (phá vỡ) phá cửa sổ.
191. Làm thế nào để kẻ trộm vào nhà?
- Tôi quên (đóng cửa) đóng cửa sổ.
192. Đó là một ngày tốt đẹp, vì vậy chúng tôi quyết định (đi) đi bộ.
193. Đó là một ngày tốt đẹp. Có ai ưa thích (đi) để đi bộ.
194. Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi hy vọng (tìm) để tìm một cái gì đó sớm.
195. Lúc đầu tôi lúc đầu cô đơn, nhưng sau một thời gian tôi đã quen (sống) một mình.
196. Bạn có nhớ (khóa) khóa xe không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
197. Bạn có thích tôi (quay) để tắt radio không?
- Không, không sao. Tôi đã quen với việc làm việc với radio.
198. Con của bạn có giữ tâm trí (giữ) giữ im lặng trong giây lát không? Tôi đang cố gắng (điền vào) để điền vào biểu mẫu.
199. Nếu bạn muốn người bán sữa (để lại) để cho bạn sữa vào buổi sáng, đừng quên (đặt) để đặt một chai sữa bên ngoài.
200. Không có gì làm tôi thay đổi ý định.
Bài 1:Chia động từ
31, The water is not very good. It should be avoided to drink
32, Het got the car mended yesterday
33, They don't allow smoking in here. They don't want it to burn out
34, He risked running on the edge of the deep lake. This should be banned.
35, I'm looking forward to seeing him again
36, He dreads having to retire
37, I arranged to meet him
38, I wish to see the manager
39, It's no use waiting for her
40, He warned her not to touch that wire
41, Don't forget to lock the door before going to bed
42, I can't understand her behaving like that
43, He tried to explain but she refused to listen
44, At dinner she annoyed me by smoking
45, He decided to disguise himself by dressing like a woman
1, It was a really difficult task to take, so we had to ask Tom to help us with it
2, She was about to go when Tom came to visit her. She talked to her for a few minutes and then apologized to him for being busy to get to attend a meeting
3, It was brave of the fireman to rush into the fire to rescue the victims
4, We always have difficulty going abroad to learn because we often waste a lot of time getting to know the customs and culture in this country. I used to spend two months to get used to driving on the left when I was first to London
5, Seldom does he go fishing last year. But he is accustomed to doing so this year
6, There is no one for me to make friends in this area. I have stayed here for two months and all the people here are strange to me
7, She sometimes gets Daisy to make her new skirts
8, They had the roof of the house mended by Peter
9, Do you dare (to) open my letter? No, I dare not to open it
10, She must have come home late last night, because her mother phoned me when I was watching TV at 11 she had not turned back yet
11 I hear his voice from the room. He must be talking to Nam now
We shouldn't have told her the news yesterday. I think it might have made her upset
He went to work late this morning.I don't know the reason, but I think he might have stayed up late last night to watch TV
Reading in the bad light made her eyes bad. She shouldn't have done like that
I have no objection to hearing your problem again but try to tell me about it in short words. I'm afraid of being told untrue things
She postponed to give me the tape. I have asked her twice but she has not returned it yet
He admited braking so suddenly, so the accident happened
Stop running on the grass. We have planted it recently. It needs watering / to be watered more
She prefers listening to country music to watching action movies
I denied helping her and that made her feel angry
Tham Khảo
1 . to lock - going
2 . to explain - to listen
3 . cleaning - to do
4 . striking - to get
5 . to let - catch
6 . to give up - jogging
7 . working-spending
8 . spending-earning
9 . to read
10 . to read
11 . crying - seeing - crying
12 . climbing - to explain - to say
13 . to ask - to leave
14 . go - promise - not to tell
15 . to avoid - being - waiting
16 . to drive - to fly
17 . to spend - rebuilding
18 . staying - go