K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. it is

2. I’ve got

3. a frog

4. a dog

5. an elephan

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES

(Các cụm từ trọng điểm)

Identifying things

(Xác định sự vật/ đồ vật)

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là gì?)

2. I’ve got  no idea.

(Tôi không biết.)

3. It looks like a frog.

(Nó trông giống như một con ếch.)

4. It sounds like a dog.

(Nó có vẻ như là một con chó.)

5. Maybe it's an elephant?

(Có lẽ nó là con voi nhỉ?)

12 tháng 8 2021

1 rabbit

2 frog

3 octopus

4 camel

5 butterfly

6 fish

12 tháng 8 2021

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit .

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus ?

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. –  It's a camel

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

17 tháng 2 2023

1. a. cleaner       b. woman       c. mother     d. man

2. a. nicer           b. safer           c. about      d. any

3 a. cheaper        b. bigger         c. compete   d. tutor

4. a. larger          b. enter           c. grammar d. verb

17 tháng 2 2023

1. d 

2. d

3. a

4. d

1 tháng 1 2018

1. How often do you watch football on a TV => j

2. Where is Hollywood ? => c

3. What channel in the film on ? => b

4. What time is the cartoon on ? => h

5. What is the name of your favourite TV => i

6. Why do you like the programme ? => f

7. How many hours a day do you watch ? => e

8. Who is the director of the film ? => g

9. When did John Logie Baird make the first TV set ? => a

10. Why do you like cartoon ? => d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Because their color is the same as the color around them.

(Vì màu sắc của chúng giống với màu sắc xung quanh chúng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Tạm dịch văn bản:

ĐỘNG VẬT BIỂN KỲ LẠ

Bạn có biết rằng một số loài động vật được ngụy trang? Nghĩa là màu của chúng giống với các màu xung quanh chúng. Một số động vật ngụy trang ẩn mình trong rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh bên trái. Nó  trông giống như rong biển, nhưng không phải! Đó là rồng biển lá. Nó ẩn mình trong rong biển. Nó cùng màu với rong biển. Giống như rong biển, thân của nó cũng có dạng như một chiếc lá. Nhìn vào bức ảnh dưới đây. Đây là một con cá đá. Nó ẩn mình trên cát, gần đá. Nó trông giống như một tảng đá. Mắt và miệng của nó ở đâu?

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)2. A drone is a flying machine. It can carry things.(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các...
Đọc tiếp

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)

 

1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

 

2
20 tháng 2 2023

1a

2e

3f

4b

5d

6c

20 tháng 2 2023

1a 

2e

3f

4b

5d

6c

tick mik nha