Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Find the word which has different sound in the underlined part.
1. A. endangered B. generation C. accept D. memorable
2. A. traditional B. authority C. handicraft D. grandparent
3. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer
4. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior
5. A. handicraft B. publish C. remind D. historical
II. Choose a word in each line that has different stress pattern.
1. A. surface B. attraction C. bamboo D. technique
2. A. transfer B. publish C. accept D. remind
3. A. handicraft B. cultural C. museum D. sculpture
4. A. opinion B. embroider C. department D. drumhead
5. A. workshop B. authenticity C. grandparent D. village
I. Find the word which has different sound in the underlined part.
1. A. endangered B. generation C. accept D. memorable
2. A. traditional B. authority C. handicraft D. grandparent
3. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer
4. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior
5. A. handicraft B. publish C. remind D. historical
II. Choose a word in each line that has different stress pattern.
1. A. surface B. attraction C. bamboo D. technique
2. A. transfer B. publish C. accept D. remind
3. A. handicraft B. cultural C. museum D. sculpture
4. A. opinion B. embroider C. department D. drumhead
5. A. workshop B. authenticity C. grandparent D. village
Ex1. Mark the A,B,C,D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1. A. endangered B. generation C. accept D. memorable
2. A. traditional B. authority C. handicraft D. grandparent
3. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer
4. A. pottery B. opinion C. communicate D. behaviour
5. A. handicraft B. publish C. remind D. historical
6. A. campus B. practice C. language D. favorite
7. A. qualify B. scenery C. grocery D. academy
8. A. speak B. need C. heart D. read
9. A. practiced B. learned C. asked D. watched
10. A. school B. scholarship C. chemistry D. children
11. A. passed B. watched C. played D. washed
12. A. shops B. speeds C. sports D. sticks
13. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
14. A. wicked B. booked C. laughed D. glanced
15. A. books B. clubs C. hats D. stamps
Phần lớn các câu em đã làm rất chuẩn xác, duy các bạn lưu ý một chút với từ:
wicked /ˈwɪkɪd/: độc ác, tinh quái
dù trước đuôi -ed là phụ âm /k/ nhưng từ này, cùng với một số từ dưới đây, là trường hợp đặc biệt phát âm không tuân theo quy tắc thông thường nhé:
aged /’eidʒɪd /: cao tuổi, lớn tuổi
beloved /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý
blessed / 'blesɪd /: thiêng liêng, may mắn
crooked / 'krʊkɪd /: cong, quanh co, khúc khuỷu
dogged / 'dɒgɪd /: gan góc, gan lì, bền bì
naked / 'neikɪd /: trơ trụi
learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác
ragged / 'rægɪd /: rách tả tơi, bù xù
sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, long trọng
wretched / 'ret∫ɪd /: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
one/three/four-legged /leɡɪd/: một/ba/bốn chân