K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2019

1.warm

2. bean

3.tea

4.live

29 tháng 1 2019

Ex 1:

1.warm

2.bean

3.tea

4.live

Ex 2:

1.What is Vinh doing?

2.How many books are there on the table?

3.How old is Miss Lan?

4.What color are her eyes?

18 tháng 8 2018

1. there

2, put

3. bananas

4. water

5. radio

18 tháng 8 2018

Thank you . Nguyễn Chí Thành .

26 tháng 7 2016

 

4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:

1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late

2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet

3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead

4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction

5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next

6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide

5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, Students sometimes like to have picnic

having

b, Mr Brown always goes to work in car

by

c, Can you tell me the way to hospital?

the hospital.

d, There are a dog under the table.

is

26 tháng 7 2016

Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:

1. b, cinema.

2. b, zebra.

3. d, ahead.

4. a, exuse.

5. a, evening.

6. d, decide.

Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, like => likes

b, in => by

c, Can => Could

d, There are => There is

 

 

4 tháng 5 2016

1 . C

2 . D

3 . B

4 . A

4 tháng 5 2016

1. C 

2. D

3. A

4. A

6 tháng 12 2016

1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.

2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.

3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.

4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.

5. A: like. B: lively. C: live. D: life.

6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.

7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.

8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.

9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.

10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.

6 tháng 12 2016

1. D

2. B

3. C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.D

9.D

10.D

ok

27 tháng 7 2016

 

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

27 tháng 7 2016

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

3 tháng 6 2019

1. C

2. D

3. B

4. A

5. C

4 tháng 6 2019

1.C

2. D

3. B

4. A

5. C

2 tháng 8 2018

b

a

b

b

a

c

Học tốt~

2 tháng 8 2018

1. b, please

2. a, favorite

3. b, carry

4. b, baby

5. d, pretty

6. c, mean.

_Hok tốt!_

20 tháng 11 2016

1: A: rice B: time C: nine D: river

2: A: Face B: class C: game D: lake

3: A: country B: shower C: house D: flower

4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch

5: A:hotel B: those C: hospital D: home

Ex2:

1: A: fish B: life C: like D: night

2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third

4: A:door B: four C: floor D: foot

5: A: noodle B :food C: tooth D: would

20 tháng 11 2016

nhanh dễ sợn