Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Circle the word which does not belong to each group.
1. A. shrimp B. noodles C. flute D. rice
2. A. omelette B. fry C. boil D. bake
3. A. pan B. chopsticks C. bowl D. flour
4. A. tasty B. salty C. food D. sour
5. A. fragrant B. enjoy C. bitter D. spicy
6. A. smell B. cook C.sound D. taste
7. A. mineral water B. vegetable C. orange juice D. milkshake
8. A. some B. any C. to D. little
EXERCISES (3) 10N
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. bottle B. one C. coffee D. pot
2. A. morning B. yoghurt C. problem D. what
*Đề sai nha bạn! Sao câu D lại là what chứ!*
3. A. talk B. sausage C. salt D. cause
4. A. flour B. flower C. cow D. pork
5. A. noodle B. food C. cook D. soon
II. Choose the word that is different kind of food to the others.
6. A. apple B. banana C. egg D. grape
7. A. carrot B. onion C. potato D. orange
8. A. bean B. pork C. beef D. chicken
9. A. pear B. melon C. peach D. salad
10. A. yoghurt B. tea C. butter D. cheese
2 Choose the word that doesn't belong to the group
1A beach B fish C shell D camera
2 A water B soda C orange D coffee
3 A spinach B pork C beef D egg
4 A grape B water melon C pear D tomato
5 A composer B painter C student D musician
2 Choose the word that doesn't belong to the group
1A beach B fish C shell D camera
2 A water B soda C orange D coffee
3 A spinach B pork C beef D egg
4 A grape B watermelon C pear D tomato
5 A composer B painter C student D musician
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
1 a. call b. fall c. small d. hand
2. a. window b.down b c. shower d. town
3. a. cold b. post c. love d. stove
4. a. cow b. show c. know d. throw
5. a. clear b. dear c. hear d. head
I. Chose the odd word.
1. A. skating B. gardening C. feeling D. cooking
2. A. sunburn B. outdoor C. allergy D. flu
3. A. organization B. donate C. provide D. support
4. A. bitter B. salty C. sour D. bottle
5. A. lemonade B. orange juice C. waterfall D. green tea
~ ✰ Study well ✰ ~
EX2 :
1.D
2.D
3.A
4.D
5.A
ex1:1.b
2.
3.c
4c
5
ex2
1d
2d
3c
4a
5c