K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2020

1.Book->books

2.Notebook->notebooks

3.Rubber->rubbers

4.This->these

5.That->those

6.Boy->boys

7.School bag->school bags

8.Pencil->pencils

9.Sharpener->Sharpeners

10.Pen->pens

Từ in đậm là từ cần điền nha em

23 tháng 12 2021

1.book

2.that

3.they

4.book

5.schoolbag

24 tháng 12 2021

1.book

2.that

3.they

4.book

5.schoolbag

9 tháng 1

1. Please / sit / and / take / book!

…………Please sit and take your book!…………………………………………………………………….

2. Look / book / and / read aloud / please!

……Look at the book and read aloud, please!………………………………………………………………………….

3. Put / school bag / and / stand / please!

……Put on your school bag and stand up please………………………………………………………………………….

4. Please / sit / and / take / book!

………Please sit and take your book!……………………………………………………………………….

5.school / big/ new?// Yes

………Is your school new? Yes……………………………………………………………………….

9 tháng 1

1. Please sit down and take out your books!

2. Look at your book and read aloud please!

3. Put down your schoolbag and stand up please!

4. Please sit down and take out your books!

5.Is your school new and big?

Yes, it is

1 tháng 1 2022

1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber) 

2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it

3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do) 

4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do) 

5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)

 6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)

 7. What colour _____________ they? (is/am/are/do) 

8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not) 

9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)

 

 10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)

1 tháng 1 2022

 Question 4: Choose the correct answer

1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber) 

2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it

3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do) 

4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do) 

5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)

 6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)

 7. What colour _____________ they? (is/am/are/do) 

8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not) 

9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)

 10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)

13 tháng 1 2022

Hỏi Bố Mẹ Đi

13 tháng 1 2022

tự làm ik bận ik ám Phong giồi

Dịch:

Tôi có 5 quyển vở ở nhà, 3 quyển vở ở bệnh viện, tôi mua 12 quyển vở ở nhà, Tom đưa cho tôi 34 quyển vở, tôi tặng cậu 23 quyển vở. Có bao nhiêu quyển vở ở nhà ?

9 tháng 11 2021

okmmmm

18 tháng 12 2021

[1] brown[viết màu ra]

[2] pens

[3] are is

[4] book[viết đồ ra] và Green

[5] ko phải chấm giữa what và colour,thiếu ?

25 tháng 12 2021

thank your

27 tháng 2 2020

This is our big new house.

27 tháng 2 2020

This is our new big house 

Hok Tốt