Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.
10. A. come B. month C. mother D. open
11. A. subject B. lunch C. computer D. study
12. A. science B. like C. music D. ice
II. Complete the sentences using am / is or are ( Điền vào chỗ trống am / is hoặc are)
1. I (be)_____am____ a student.
2. Lan and Hoa (be)____are____at school today.
3. There (be)______are__ four people in my family.
4. He (be) ______is__ a doctor.
5. My brother and my sister (be)___are_____ teachers.
III. Give the correct form of the verbs in the brackets with simple present tense: (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn)
6. She (live) _____lives____ in a big city.
7. Tom (not collect) ____doesn't collect____ stamps.
8. We (sing)___sing_____ songs
9. I (not sit) _____don't sit___ here.
10. Johnny and Danny (swim) ______swim__ in the lake.
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
1.A.peaceful B.pleasure C.sleepy D.cheap
2.A.blossom B.chess C.messy D.passion
3.A.clothes B.fireworks C.scissors D.mountains
4.A.stadium B.place C.paddy D.lake
5.A.lunch B.music C.unpopular D.study
chúc bn học tốt
II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
7. A. theater B. this C. thanks D. thirty
8. A town B. crowded C. how D.snow
9. A planet B. station C. space D. face
10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers
III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại)
11. A. plastic B.paper C.glass
12. A. won B. visited C, took D.bin
13. A. might B. have C. will D.must
14/A. flower B. painter C.driver D. farmer
1,B
2,C
3,A
4,B
5,A
6,A
7,A
8,D
9,B
10,C
11,C
12,A
13,A
14,B
15,C
16,C
17,D
18,B
19,B
1 : a
2 : d
3 : b
4 : a
5 : b
6 : a
7 : b
8 : c
9 : a
10 : b
11 : d
12 : a
13 : a
14 : c
15 : d
mk nghĩ zậy !!hihi
mong chờ Thu hoặc Dương trả lời