Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. UNICEF is part of the United Nations.
A. True B. False C. No information D. Not given
2. In the future, UNICEF will provide supplies for schools.
A. True B. False C. No information D. Not given
3. UNICEF has offices all over the world.
A. True B. False C. No information D. Not given
4. In 1946, UNICEF won the Nobel Peace Prize.
A. True B. False C. No information D. Not given
1 friendly
2 organization
3 arrangement
4 excellent
5 enjoyable
6 spelling
7 Participating
8 behavior
9 cooperation
10 memorize
D. People who are competitive are more likely to suffer from the effects of stress for their health.
UNICEF means the United Nations Children's Fund. It serves children in (1) ________ all over the world. It helps children of (2) ________ races, nationalities, religions and political systems in more than 140 worldwide countries. The (3) ________ of UNICEF is to help provide a better life for children and their mothers. UNICEF (4) ________ both long-term assistance and emergency.
UNICEF was (5) ________ in 1946 to help bring food and medicine to children who suffered during World War two in Europe. It began (6) ________ a temporary agency, but became a permanent part of the United Nations in 1953 (7) ________ the need for its services around the world. UNICEF's primary concern is to help governments of developing countries improve the (8) ________ of life for almost one billion children. UNICEF's main office is in the United Nations, New York City, (9) ________ it also has more than 40 offices and 100 programs worldwide. In 1965, UNICEF won the Nobel Peace Prize (10) ________ its work helping children and building brighter future.
01. A. communities B. organizations C. groups D. society
02. A. every B. all C. some D. few
03. A. view B. purpose C. opinion D. intention
04. A. receives B. gets C. takes D. gives
05. A. found B. produced C. created D. built up
06. A. like B. with C. for D. as
07. A. due to B. in spite of C. since D. for
08. A. cost B. level C. character D. quality
09. A. and B. besides C. but D. moreover
10. A. as B. with C. for D. in
UNICEF means the United Nations Children's Fund. It serves children in (1) ________ all over the world. It helps children of (2) ________ races, nationalities, religions and political systems in more than 140 worldwide countries. The (3) ________ of UNICEF is to help provide a better life for children and their mothers. UNICEF (4) ________ both long-term assistance and emergency.
UNICEF was (5) ________ in 1946 to help bring food and medicine to children who suffered during World War two in Europe. It began (6) ________ a temporary agency, but became a permanent part of the United Nations in 1953 (7) ________ the need for its services around the world. UNICEF's primary concern is to help governments of developing countries improve the (8) ________ of life for almost one billion children. UNICEF's main office is in the United Nations, New York City, (9) ________ it also has more than 40 offices and 100 programs worldwide. In 1965, UNICEF won the Nobel Peace Prize (10) ________ its work helping children and building brighter future.
01. A. communities B. organizations C. groups D. society
02. A. every B. all C. some D. few
03. A. view B. purpose C. opinion D. intention
04. A. receives B. gets C. takes D. gives
05. A. found B. produced C. created D. built up
06. A. like B. with C. for D. as
07. A. due to B. in spite of C. since D. for
08. A. cost B. level C. character D. quality
09. A. and B. besides C. but D. moreover
10. A. as B. with C. for D. in
Hàng triệu người mất thời gian để thở vào ngày quốc tế của Yoga
Số lượng người tập yoga trên toàn thế giới đã tăng trưởng đều đặn trong 40 năm qua. Mọi người ở hơn 180 quốc gia sẽ thực hiện bài tập thở và chuyển động trong Ngày Quốc tế Yoga năm nay. Nó được chính thức quan sát vào ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu. Ý tưởng hướng dẫn của năm nay là "hòa bình".
Tờ Daily Star, xuất bản ở Bangladesh, báo cáo rằng người dân ở Trung Quốc có “cơn sốt yoga”. Báo cáo cho biết nước này sẽ có nhiều người nhất sau khi Ấn Độ quan sát Ngày Quốc tế Yoga. Các sự kiện yoga công cộng sẽ được tổ chức tại các công viên, địa điểm nghỉ dưỡng và thậm chí tại Vạn Lý Trường Thành.
Báo cáo tương tự lưu ý rằng ở Hàn Quốc, doanh thu của thảm tập yoga và khăn yoga đã tăng mạnh trong năm nay. Ở Việt Nam, Ngày Yoga Quốc tế đã làm tăng sự chú ý đến hoạt động này. Thời báo Kinh tế báo cáo rằng ba năm trước, 2.000 người đã tham gia vào các sự kiện yoga vào Ngày Quốc tế Yoga. Năm nay, hơn 8.000 người Việt Nam dự kiến sẽ....( thiếu ak bạn )
dịch nhé !
Hàng triệu người mất thời gian để thở vào ngày quốc tế của Yoga Số lượng người tập yoga trên toàn thế giới đã tăng trưởng đều đặn trong 40 năm qua. Mọi người ở hơn 180 quốc gia sẽ thực hiện bài tập thở và chuyển động trong Ngày Quốc tế Yoga năm nay. Nó được chính thức quan sát vào ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu. Ý tưởng hướng dẫn của năm nay là "hòa bình". Tờ Daily Star, xuất bản ở Bangladesh, báo cáo rằng người dân Trung Quốc có “cơn sốt yoga”. Báo cáo cho biết nước này sẽ có nhiều người nhất sau khi Ấn Độ theo dõi Ngày Quốc tế Yoga. Các sự kiện yoga công cộng sẽ được tổ chức tại các công viên, địa điểm nghỉ dưỡng và thậm chí tại Vạn Lý Trường Thành. Báo cáo tương tự lưu ý rằng ở Hàn Quốc, doanh thu của thảm tập yoga và khăn yoga đã tăng mạnh trong năm nay. Ở Việt Nam, Ngày Yoga Quốc tế đã làm tăng sự chú ý đến hoạt động này. Thời báo Kinh tế báo cáo rằng ba năm trước, 2.000 người đã tham gia vào các sự kiện yoga vào Ngày Quốc tế Yoga. Năm nay, hơn 8.000 người Việt Nam dự kiến sẽ4
@.@
hong thấy sai :'(( TvT