Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In the world, millions of old papers ________________ away every day.
A. thrown |
B. are thrown | |||
|
C.are throwing
Because "million of papers": chủ ngữ chỉ vật số nhiều => Động từ chia ở dạng bị động
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
Complete sentences about TV in Viet Nam many years ago.Use the words in the box.
black | went | popular | through |
white | gathered | very | until |
inside | few | very | outside |
closed | had |
a)Many years ago......very........ ..........few......... people...had............ a TV set.
b)The owners of TVs were......very...... ...popular.............. .
c)There were only ...........black........ and .......white............ TV programs.
d)The neighbors..........gathered............. both ...........inside........... and ..............outside........ the TV owner's house.They watched.......through............. the window.
e)No one.......went.......... home.........until.......... th TV station.......closed......... for the night.
a)Many years ago very few people had a TV set.
b)The owners of TVs were very popular .
c)There were only black and white TV programs.
d)The neighbors gathered both inside and outside the TV owner's house.They watched through the window.
e)No one went home until the TV station closed for the night.
As the use of alternative energy sources increases, the consumption of the Earth's fossil fuels will also decrease. One watt of energy that is used by solar cells is one less watt used by power plants burning oil or coal. If society hopes to see the next generation have the resources needed to heat homes and drive cars, alternative energy sources are needed today.
Fossil fuel is the most common source of energy today, but it is not considered clean energy. There are various other sources of alternative energy that must be incorporated if the next generations are expected to have energy. Water, wind, the internal heat of the Earth, and the sun are all being used to create energy. Geothermal energy and solar energy are more common. Homes are being heated and cooled, cars are being driven, and electricity is used all from these various alternative sources of energy. All are examples of clean energy, which is better for the environment because it does not cause pollution.
Read the passage and decide if these statements are True or False.
Đúng | Sai | |
---|---|---|
1. The consumption of fossil fuels will decrease since alternative sources are used more. ĐÚNG | ||
2. Alternative energy sources are not necessary today. SAI | ||
3. Fossil fuel is considered clean energy. SAI | ||
4. Water, wind, the sun are common alternative sources of energy. ĐÚNG | ||
5. Clean energy is the energy that does not cause pollution. ĐÚNG |
b)the roads are noisy and busy
c)the noise is from every direction
d)the neighbors are keep people awake at night
e)cars,motorbikes,bikes are too many
f)eating out is expensive
Address of your school
(Địa chỉ trường)
158 Bach Mai, Ha Noi
(158 Bạch Mai, Hà Nội)
Name of your principal
(Tên hiệu trưởng)
Nguyen Van Tuan
(Nguyễn Văn Tuấn)
Unhealthy things you can buy in your cafeteria
(Thứ không tốt cho sức khỏe bạn có thể mua ở quán ăn tự phục vụ)
soda, fast food
(soda, thức ăn nhanh)
Healthy things you want in your cafeteria
(Thứ tốt cho sức khỏe bạn muốn ở quán ăn tự phục vụ)
fruit, milk
(hoa quả, sữa)
olar power (n) năng lượng hạt nhân (n) phong điện (n) thủy điện (n) năng lượng khí sinh học (n) có hại (adj) phong phú (adj) tiết kiệm năng lượng (v) tiêu thụ năng lượng (v) lãng phí năng lượng (v) tái chế ( v) giảm thiểu (v) tái sử dụng (v) được thực hiện từ (v) tài nguyên từ (v) cài đặt (v) năng lượng tái tạo (n) năng lượng không tái tạo (n) nhiên liệu hóa thạch (n) phát triển bền vững (n) tài nguyên (n ) source (n)
Reply: olar power (n) : năng lượng mặt trời | |
nuclear power (n) : năng lượng hạt nhân | |
wind power (n) : năng lượng gió | |
hydro power (n) : thủy điện | |
biogas power (n) : năng lượng khí sinh học | |
harmful (adj) : có hại | |
plentiful (adj) : phong phú | |
save energy (v) : tiết kiệm năng lượng | |
consume energy (v): tiêu hao năng lượng | |
waste energy (v): phí phạm năng lượng | |
recycle (v) : tái chế | |
reduce (v) : giảm | |
reuse (v) : tái sử dụng | |
be made from (v) : được làm từ | |
etelectricity from (v) :điện từ | |
install (v) :Tải về | |
renewable energy (n) : năng lượng tái tạo | |
non-renewable energy (n) : năng lượng không tự tái tạo | |
fossil fuel (n) : nhiên liệu hoá thạch | |
sustainable development (n) : phát triển bền vững | |
resource (n) : nguồn | |
source (n) : ... ? |
sos nha
ai nhanh tick cho