Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu
láy âm đầu r là: rung rinh, rón rén
láy âm đầu d là: da diết, du dương
láy âm đầu gi là: giấu giếm, giãy giụa
Ok
Điền vào chỗ chấm:
a ) Vết hai từ láy có âm đầu là r : Rộn ràng, rôm rả.
b ) Viết hai từ láy có âm đầu là gi : Giãy giụa, giấu giếm
c ) Viết hai từ láy có âm đầu là d : dai dai, du dương.
Chúc bạn học tốt!
Tìm các từ láy bắt đầu bằng tiếng tốt.
trl:Tốt tươi
a) – Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm), lặp, loài, lươn, là, lãi, lim, luôn, loạt, lợi, lí, lẽ, lẫn, lựu, loạn.
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày), này, nằm, nẫng, nĩa.
b) – Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi, lảng bảng, bảnh bao, bổi hổi, gửi gắm, lảnh lót, lẩm nhẩm, rủ rê, tủm tỉm
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ
Hãy liệt kê những từ láy âm đầu với âm đầu là " ph "
Đáp án:
''Phe phẩy''
''Phè phè''
''Phè phỡn''
''Phèn phẹt''
''Phèng phèng''
1. là,lỏng,luồn
2. nằm , nước ,nến
3.
4. dõng dạc ,dễ dãi ,bẽn lẽn
Long lanh, luôn luôn, liên lạc.
Nóng nảy, nóng nực, nắng nôi.
Ngủ ngon.
Lẽo đẽo, lẽn bẽn.
lung linh; lóng lánh; lấp lánh
Lung linh , lúc lắc , long lanh