K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2022

- Việc sử dụng điện vượt quá mức cần thiết có thể gây tác động: cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên; ô nhiễm môi trường sống.

- Sử dụng chất đốt để sản xuất và đun nấu gây ảnh hưởng : sản sinh khí thải CO,

góp phân làm biến đối khí hậu gây lũ lụt, hạn hán;....

helpppppppppppppppppppppppppp.....Câu 1: Em hãy đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:      Ngày xưa, ở một làng nọ, có một gia đình rất đông anh chị em. Đông người nên nhà ở ngày càng trở nên chật chội. Mọi người bàn nhau phải dựng một ngôi nhà mới thật to, thật cao, thật độc đáo để cùng nhau sinh hoạt.       Thế là mọi người chung tay vào việc. Đầu tiên là chọn chỗ đất tương đối cao ráo ở giữa...
Đọc tiếp

helpppppppppppppppppppppppppp.....

Câu 1: Em hãy đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

      Ngày xưa, ở một làng nọ, có một gia đình rất đông anh chị em. Đông người nên nhà ở ngày càng trở nên chật chội. Mọi người bàn nhau phải dựng một ngôi nhà mới thật to, thật cao, thật độc đáo để cùng nhau sinh hoạt.

      Thế là mọi người chung tay vào việc. Đầu tiên là chọn chỗ đất tương đối cao ráo ở giữa làng, đắp đất làm nền và chọn lấy những hòn đá to, vuông vức ngoài chân núi mang về đặt làm móng để dựng lên những cây cột lớn. Rồi phân công nhóm chị em gái cắt cỏ tranh, bó thành từng bó. Nhóm anh em trai vào rừng chặt những cây cổ thụ to lớn thuộc loại gỗ tốt đem về làm cột và những cây gỗ thẳng, dài, nhỏ hơn làm kèo, đòn tay, rui, mè,... 

      Có được bộ trụ cột vững chãi, mọi người đồng lòng dựng giàn mái lên. Họ quyết tâm dựng mái nhà càng cao càng tốt với mục đích để nhà được thông thoáng, nhất là để mọi người nhìn thấy sự bề thế của làng mình.

a/ Theo em, truyện “Sự tích nhà rông” thuộc thể loại truyện nào? Nêu phương thức biểu đạt chính? (1,0 điểm)

b/ Ở làng mới, những người anh em đã làm ngôi nhà chung. Điều đó thể hiện tình cảm và khát vọng gì ở họ? (3,0 điểm)

c/ Qua các đoạn trích này, người xưa muốn gửi gắm bài học gì? (2,0 điểm)

 

 

3
23 tháng 10 2023

hep

 

23 tháng 10 2023

Này là ngữ văn chứ công nghệ đâu em

13 tháng 9 2016

a)Để tránh lũ lụt. Để ở mát mẻ hơn.

b)An cư lạc nghiệp: ý nói trước khi bắt tay vào một công việc làm ăn thì nên ổn định nơi ăn chốn ở. Đây là một lời nhắc nhở hay một kế hoạch để antâm vì một khi đời sống gia đình ổn định thì tất cả thời gian và tâm huyết sẽ được dành cho công việc làm ăn.

20 tháng 10 2016

- Cọ rửa lu, chậu chứa nước cho sạch sẽ.

- Thường xuyên quét, lau nhà.

- Sắp xếp đồ đạc trong nhà phù hợp, hợp lí.

- Vệ sinh khu vực chung quanh nhà ở.

9 tháng 12 2016

lau dọn nhà thương xuyên

không xả rác lung tung

sắp xếp đồ đạc hợp lýbanhqua

2 tháng 3 2022

Các bạn theo dõi mik nha, khi được 100 người theo dõi, sẽ có bất ngờ. Chúc các bạn 1 ngày vui vẻ, có nhiều sức khỏe và học giỏi nhé! Cảm ơn.

2 tháng 3 2022

Tham khảo.

1. Bóng đèn sợi đốt. Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn LED. Bóng đèn Halogen.

2. 

- Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận chính là sợi đốt, bóng thuỷ tinh và đuôi đèn.

- Nguyên lý hoạt động của dèn sợi đốt:

Khi có đóng điện, dòng diện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc phát sáng.

- Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm 2 bộ phận chính là ống thủy tinh và hai điện cực.

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời Câu 1: Chức năng của chất đạm:          A. Giúp cho sự phát triển của xương          C. Là nguồn cung cấp chất béo          B. Là nguồn cung cấp năng lượng                D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức                                                                         đề kháng, cung cấp năng lượngCâu 2: Những thực phẩm giàu chất...
Đọc tiếp

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời

Câu 1: Chức năng của chất đạm:

          A. Giúp cho sự phát triển của xương          C. Là nguồn cung cấp chất béo

          B. Là nguồn cung cấp năng lượng                D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức                                                                         đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất bột:

          A. Gạo, ngô                                                 C. Rau xanh

          B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …             D. Mía

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

          A. Mía                                                        C. Rau củ các loại

          B. Trứng, thịt cá, đậu tương                         D. Gạo, ngô

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

          A. Ngừa bệnh động kinh                    C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà      

          B. Ngừa bệnh hoạt huyết                    D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 5: Chức năng của chất đường bột:

          A. Cung cấp chất bột                         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Cung cấp chất đạm                        D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu                cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác

Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

          A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng … C. Gạo

          B. Thịt                                               D. Hoa quả các loại

Câu 7: Những thực phẩm giàu tinh bột:

          A. Mỡ                                                C. Gạo, ngô, khoai, sắn  

          B. Thịt, cỏ                                         D. Rau xanh

 

Câu 8: Vai trò của nước đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng      C. Cung cấp năng lượng

B. Nguồn cung cấp chất đạm              D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt

Câu 9: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

          A.  Là nguồn cung cấp Gluxít             C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng           D. Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại VITAMIN

Câu 10: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

          A. 3 nhóm                                         C. 5 nhóm  

          B. 2 nhóm                                         D. 4 nhóm  

Câu 11: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

          A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn             C. Dễ bổ sung chất dinh dưỡng

          B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn                               D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn

Câu 12: Nếu ăn thừa chất béo:

          A. Cơ thể khoẻ mạnh                                   C. Cơ thể béo phệ, sức khoẻ kém

          B. Cơ thể ốm yếu                                         D. Có hại đến sức khoẻ

Câu 13: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần:

          A. Mua thức ăn các bữa như nhau                C. Mua một loại thức ăn 

          B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm    D. Mua nhiều chất đạm

Câu 14: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:

          A. Bốn biện pháp                                        C. Hai biện pháp  

B. Sáu biện pháp                                         D. Ba biện pháp

Câu 15: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

          A. Dễ bị đói mệt                                          C. Dễ bị đói mệt

B. Thiếu năng lượng                                    D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 16: Lượng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày:

          A. 1 bát cơm                                                C. 6 bát cơm

B. 8 bát cơm                                                D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1 bát phở

Câu 17: Nếu ăn thừa chất đạm:

          A. Làm cơ thể béo phệ                                 C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

B. Cơ thể khoẻ mạnh                                   D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 18: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

          A. 500C – 600C                                            C. 800C – 900C

B. 700C – 800C                                            D. 1000C – 1150C

Câu 19: Nếu thiếu chất đường bột:

          A.  Cơ thể bình thường                                 C. Cơ thể thiếu năng lượng

B. Cơ thể bị đói mệt ốm yếu                         D. Dễ bị mắc bệnh

Câu 20: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng                    D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

Câu 21: An toàn thực phẩm là gì ?

A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh                  C. Giữ cho thực phẩm không bị  nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.

          B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng          D.Thực phẩm không nhiễm độc

Câu 22: Vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm bằng con đường nào:

A. Quá trình chế biến hoặc bảo quản không  C. Không đậy kín

     chu đáo, nấu không chín               

          B. Nấu không chín                                       D. Vệ sinh không tốt

Câu 23: Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lưu ý:

          A. An toàn thực phẩm khi mua sắm             C. Chỉ sử dụng thực phẩm tươi

          B. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo      D. An toàn thực phẩm khi ăn

              quản, chế biến.

Câu 24: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:

          A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát           C. Để vào tủ lạnh 

B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không       D. Đậy kín

để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.

Câu 25: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn :

          A. Do nhiễm vi sinh vật                     C. Do thức ăn bị mốc

             B. Do chế biến thức ăn                     D. Do thức ăn biến chất, nhiễm vi sinh vật,    chất hoá học, hoặc có sẵn chất độc

Câu 26: Cách thái rau nào sau đây đúng:

          A. Cắt trước khi rửa                                     C. Cắt sau khi rửa thật sạch

B. Không nên thái                                       D. Cắt thật nhỏ

Câu 27: Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn:

          A. 3 biện pháp                                             C. 5 biện pháp     

B. 9 biện pháp                                             D. 4 biện pháp

Câu 28: Các chất dinh dưỡng trong cá:

          A. Tổng hợp B, C, D                                    C. ít chất béo

B. Giàu chất đạm, cung cấp  

VITAMIN A, B, D                                        D. Cung cấp chất khoáng, phốt pho, Iốt                          

Câu 29: Thức ăn đã chế biến cần bảo quản như thế nào:

          A. Phải đậy kín                                            C. Không để ôi thiu

B. Phải bảo quản chu đáo                            D. Bảo quản chu đáo không để ruồi chuột, kiến xâm nhập, giữ ở nhiệt độ thích hợp

Câu 30: Rau củ quả ăn sống nên :

          A. Ăn cả vỏ                                                 C. Cắt thái sau đó rửa sạch

B. Rửa sạch hoặc gọt vỏ trước khi ăn           D. Tổng hợp ý B,C 

Câu 31: Những sinh tố nào dễ tan trong nước?.

A. Sinh tố A, D, E, K                                   C. Sinh tố B1

          B. Sinh tố nhóm B, C, PP                              D.Sinh tố K

Câu 32: Các phương pháp chính chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:

A. 2 phương pháp                                        C. 4 phương pháp

          B. 3 phương pháp                                        D. 5 phương pháp

Câu 33: Những sinh tố nào khi rán lâu dễ tan trong chất béo:

          A. Sinh tố A, D, E, K                                   C. Sinh tố A

          B. Sinh tố B, C                                            D. Sinh tố PP

Câu 34: Yêu cầu kỹ thuật món luộc động vật:

          A. Thực phẩm chín kỹ                                 C. Thực phẩm chín tới   

B. Thực phẩm chín nhừ                               D. Thực phẩm chín mềm không dai không nhừ

Câu 35: Vì sao nên cho thịt vào luộc khi nước nóng:

          A. Thịt chín nhanh                                      C. Thịt đỡ bị mất chất dinh dưỡng

             B. Thịt trắng                                               D. Thịt thơm

Câu 36: Yêu cầu kỹ thuật món luộc thực vật:

          A. Rau, củ, quả chín tới                               C. Rau, củ, quả chín giòn

B. Rau, củ, quả chín nhừ                              D. Rau  chín tới có màu xanh, củ quả có bột chín bở hoặc chín dẻo

Câu 37: Vì sao cần luộc rau, củ, quả khi nước sôi :

          A. Luộc nhanh                                            C. Rau xanh

B. Rau xanh ngọt, đỡ mất chất dinh dưỡng   D. Rau ngọt

Câu 38: Thế nào là món kho

A. Là món  có vị mặn                                  C. Làm chín mềm thực phẩm trong môi trường ít nước, vị mặn đậm đà

B. Là món nấu ít nước                                 D. Là món khô

Câu 39: Khi nấu cơm không nên chắt bỏ nước vì:

          A.  Mất sinh tố A                                         C. Mất sinh tố A,D

B. Mất sinh tố C                                          D. Mất sinh tố B1

Câu 40: Thế nào là món nấu :

          A. Là món nấu thực phẩm động vật              C. là món nấu nhờ nước

B. Là món nấu thực phẩm thực vật               D. Phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật có thêm gia vị trong môi trường nước 

Câu 41: Thế nào là bữa ăn hợp lý?

A. Bữa ăn nhiều chất đạm                            C. Bữa ăn nhiều rau

          B. Bữa ăn phối hợp các loại thực phẩm         D. Bữa ăn nhiều cá, thịt

               đảm bảo dinh dưỡng theo tỷ lệ thích hợp

Câu 42: Để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cần?

A. Dựa vào lứa tuổi                                     C. Dựa vào thể trạng, công việc

          B. Dựa vào giới tính                                    D. Tổng hợp ý A, B, C

Câu 43: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong mấy giờ là hợp lý?

          A. 4 - 5 giờ                                                  C. 2 - 3 giờ

          B.  7 giờ                                                      D. 3 - 4 giờ

Câu 44: Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý có lợi gì?

          A. Cung cấp đủ năng lượng                          C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ

B. Cung cấp đủ dinh dưỡng                          D. Tổng hợp ý A, B, C

Câu 45: Trong ngày nên ăn mấy bữa?

          A. Hai bữa                                                   C. Ba bữa

             B. Bốn bữa                                                D. Nhiều bữa

Câu 46: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?

          A. Không có hại                                          C. Có lợi cho sức khoẻ            

B. Bình thường                                            D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường

Câu 47: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

          A. 1 nguyên tắc                                              C. 2 nguyên tắc

B. 3 nguyên tắc                                           D. 4 nguyên tắc

Câu 48: Thế nào cân bằng ding dưỡng?

A. Chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn  C. Cân bằng chất khoáng

B. Cân bằng chất đạm và chất béo                D. Cân bằng chất đường bột

Câu 49: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình:

A. Tuỳ thuộc vào ý thích                             C. Tùy thuộc vào giới tính

B. Tuỳ thuộc vào lứa tuổi                            D. Tuỳ thuộc vào tuổi, giới tính, thể trạng, công việc

Câu 50: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

          A. Nhiều chất đạm                   C. Thức ăn đắt tiền

          B. Nhiều Vitamin                     D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn

3

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời

Câu 1: Chức năng của chất đạm:

          A. Giúp cho sự phát triển của xương          C. Là nguồn cung cấp chất béo

          B. Là nguồn cung cấp năng lượng                D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức                                                                         đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất bột:

          A. Gạo, ngô                                                 C. Rau xanh

          B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …             D. Mía

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

          A. Mía                                                        C. Rau củ các loại

          B. Trứng, thịt cá, đậu tương                         D. Gạo, ngô

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

          A. Ngừa bệnh động kinh                    C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà      

          B. Ngừa bệnh hoạt huyết                    D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 5: Chức năng của chất đường bột:

          A. Cung cấp chất bột                         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Cung cấp chất đạm                        D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu                cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác

Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

          A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng … C. Gạo

          B. Thịt                                               D. Hoa quả các loại

Câu 7: Những thực phẩm giàu tinh bột:

          A. Mỡ                                                C. Gạo, ngô, khoai, sắn  

          B. Thịt, cỏ                                         D. Rau xanh

 

Câu 8: Vai trò của nước đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng      C. Cung cấp năng lượng

B. Nguồn cung cấp chất đạm              D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt

Câu 9: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

          A.  Là nguồn cung cấp Gluxít             C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng           D. Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại VITAMIN

Câu 10: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

          A. 3 nhóm                                         C. 5 nhóm  

          B. 2 nhóm                                         D. 4 nhóm  

Câu 11: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

          A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn             C. Dễ bổ sung chất dinh dưỡng

          B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn                               D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn

Câu 12: Nếu ăn thừa chất béo:

          A. Cơ thể khoẻ mạnh                                   C. Cơ thể béo phệ, sức khoẻ kém

          B. Cơ thể ốm yếu                                         D. Có hại đến sức khoẻ

Câu 13: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần:

          A. Mua thức ăn các bữa như nhau                C. Mua một loại thức ăn 

          B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm    D. Mua nhiều chất đạm

Câu 14: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:

          A. Bốn biện pháp                                        C. Hai biện pháp  

B. Sáu biện pháp                                         D. Ba biện pháp

Câu 15: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

          A. Dễ bị đói mệt                                          C. Dễ bị đói mệt

B. Thiếu năng lượng                                    D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 16: Lượng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày:

          A. 1 bát cơm                                                C. 6 bát cơm

B. 8 bát cơm                                                D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1 bát phở

Câu 17: Nếu ăn thừa chất đạm:

          A. Làm cơ thể béo phệ                                 C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

B. Cơ thể khoẻ mạnh                                   D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 18: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

          A. 500C – 600C                                            C. 800C – 900C

B. 700C – 800C                                            D. 1000C – 1150C

Câu 19: Nếu thiếu chất đường bột:

          A.  Cơ thể bình thường                                 C. Cơ thể thiếu năng lượng

B. Cơ thể bị đói mệt ốm yếu                         D. Dễ bị mắc bệnh

Câu 20: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng                    D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

Câu 21: An toàn thực phẩm là gì ?

A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh                  C. Giữ cho thực phẩm không bị  nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.

          B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng          D.Thực phẩm không nhiễm độc

Câu 22: Vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm bằng con đường nào:

A. Quá trình chế biến hoặc bảo quản không  C. Không đậy kín

     chu đáo, nấu không chín               

          B. Nấu không chín                                       D. Vệ sinh không tốt

Câu 23: Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lưu ý:

          A. An toàn thực phẩm khi mua sắm             C. Chỉ sử dụng thực phẩm tươi

          B. An toàn thực phẩm khi mua sắm, bảo      D. An toàn thực phẩm khi ăn

              quản, chế biến.

Câu 24: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:

          A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát           C. Để vào tủ lạnh 

B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không       D. Đậy kín

để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.

Câu 25: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn :

          A. Do nhiễm vi sinh vật                     C. Do thức ăn bị mốc

             B. Do chế biến thức ăn                     D. Do thức ăn biến chất, nhiễm vi sinh vật,    chất hoá học, hoặc có sẵn chất độc

Câu 26: Cách thái rau nào sau đây đúng:

          A. Cắt trước khi rửa                                     C. Cắt sau khi rửa thật sạch

B. Không nên thái                                       D. Cắt thật nhỏ

Câu 27: Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn:

          A. 3 biện pháp                                             C. 5 biện pháp     

B. 9 biện pháp                                             D. 4 biện pháp

Câu 28: Các chất dinh dưỡng trong cá:

          A. Tổng hợp B, C, D                                    C. ít chất béo

B. Giàu chất đạm, cung cấp  

VITAMIN A, B, D                                        D. Cung cấp chất khoáng, phốt pho, Iốt                          

Câu 29: Thức ăn đã chế biến cần bảo quản như thế nào:

          A. Phải đậy kín                                            C. Không để ôi thiu

B. Phải bảo quản chu đáo                            D. Bảo quản chu đáo không để ruồi chuột, kiến xâm nhập, giữ ở nhiệt độ thích hợp

Câu 30: Rau củ quả ăn sống nên :

          A. Ăn cả vỏ                                                 C. Cắt thái sau đó rửa sạch

B. Rửa sạch hoặc gọt vỏ trước khi ăn           D. Tổng hợp ý B,C 

Câu 31: Những sinh tố nào dễ tan trong nước?.

A. Sinh tố A, D, E, K                                   C. Sinh tố B1

          B. Sinh tố nhóm B, C, PP                              D.Sinh tố K

Câu 32: Các phương pháp chính chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:

A. 2 phương pháp                                        C. 4 phương pháp

          B. 3 phương pháp                                        D. 5 phương pháp

Câu 33: Những sinh tố nào khi rán lâu dễ tan trong chất béo:

          A. Sinh tố A, D, E, K                                   C. Sinh tố A

          B. Sinh tố B, C                                            D. Sinh tố PP

Câu 34: Yêu cầu kỹ thuật món luộc động vật:

          A. Thực phẩm chín kỹ                                 C. Thực phẩm chín tới   

B. Thực phẩm chín nhừ                               D. Thực phẩm chín mềm không dai không nhừ

Câu 35: Vì sao nên cho thịt vào luộc khi nước nóng:

          A. Thịt chín nhanh                                      C. Thịt đỡ bị mất chất dinh dưỡng

             B. Thịt trắng                                               D. Thịt thơm

Câu 36: Yêu cầu kỹ thuật món luộc thực vật:

          A. Rau, củ, quả chín tới                               C. Rau, củ, quả chín giòn

B. Rau, củ, quả chín nhừ                              D. Rau  chín tới có màu xanh, củ quả có bột chín bở hoặc chín dẻo

Câu 37: Vì sao cần luộc rau, củ, quả khi nước sôi :

          A. Luộc nhanh                                            C. Rau xanh

B. Rau xanh ngọt, đỡ mất chất dinh dưỡng   D. Rau ngọt

Câu 38: Thế nào là món kho

A. Là món  có vị mặn                                  C. Làm chín mềm thực phẩm trong môi trường ít nước, vị mặn đậm đà

B. Là món nấu ít nước                                 D. Là món khô

Câu 39: Khi nấu cơm không nên chắt bỏ nước vì:

          A.  Mất sinh tố A                                         C. Mất sinh tố A,D

B. Mất sinh tố C                                          D. Mất sinh tố B1

Câu 40: Thế nào là món nấu :

          A. Là món nấu thực phẩm động vật              C. là món nấu nhờ nước

B. Là món nấu thực phẩm thực vật               D. Phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật có thêm gia vị trong môi trường nước 

Câu 41: Thế nào là bữa ăn hợp lý?

A. Bữa ăn nhiều chất đạm                            C. Bữa ăn nhiều rau

          B. Bữa ăn phối hợp các loại thực phẩm         D. Bữa ăn nhiều cá, thịt

               đảm bảo dinh dưỡng theo tỷ lệ thích hợp

Câu 42: Để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cần?

A. Dựa vào lứa tuổi                                     C. Dựa vào thể trạng, công việc

          B. Dựa vào giới tính                                    D. Tổng hợp ý A, B,                                                                                    C

Câu 43: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong mấy giờ là hợp lý?

          A. 4 - 5 giờ                                                  C. 2 - 3 giờ

          B.  7 giờ                                                      D. 3 - 4 giờ

Câu 44: Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý có lợi gì?

          A. Cung cấp đủ năng lượng                          C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ

B. Cung cấp đủ dinh dưỡng                          D. Tổng hợp ý A, B, C

Câu 45: Trong ngày nên ăn mấy bữa?

          A. Hai bữa                                                   C. Ba bữa

             B. Bốn bữa                                                D. Nhiều bữa

Câu 46: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?

          A. Không có hại                                          C. Có lợi cho sức khoẻ            

B. Bình thường                                            D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường

Câu 47: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

          A. 1 nguyên tắc                                              C. 2 nguyên tắc

B. 3 nguyên tắc                                           D. 4 nguyên tắc

Câu 48: Thế nào cân bằng ding dưỡng?

A. Chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn  C. Cân bằng chất khoáng

B. Cân bằng chất đạm và chất béo                D. Cân bằng chất đường bột

Câu 49: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình:

A. Tuỳ thuộc vào ý thích                             C. Tùy thuộc vào giới tính

B. Tuỳ thuộc vào lứa tuổi                            D. Tuỳ thuộc vào tuổi, giới tính, thể trạng, công việc

Câu 50: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

          A. Nhiều chất đạm                   C. Thức ăn đắt tiền

          B. Nhiều Vitamin                     D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn

17 tháng 4 2021

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời

Câu 1: Chức năng của chất đạm:

          A. Giúp cho sự phát triển của xương          C. Là nguồn cung cấp chất béo

          B. Là nguồn cung cấp năng lượng                D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất bột:

          A. Gạo, ngô                                                 C. Rau xanh

          B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …             D. Mía

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

          A. Mía                                                        C. Rau củ các loại

          B. Trứng, thịt cá, đậu tương                         D. Gạo, ngô

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

          A. Ngừa bệnh động kinh                    C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà      

          B. Ngừa bệnh hoạt huyết                    D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 5: Chức năng của chất đường bột:

          A. Cung cấp chất bột                         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Cung cấp chất đạm                        D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác

Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

          A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng …        C. Gạo

          B. Thịt                                               D. Hoa quả các loại

Câu 7: Những thực phẩm giàu tinh bột:

          A. Mỡ                                                C. Gạo, ngô, khoai, sắn  

          B. Thịt, cỏ                                         D. Rau xanh

 Câu 8: Vai trò của nước đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng      C. Cung cấp năng lượng

B. Nguồn cung cấp chất đạm              D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt

Câu 9: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

          A.  Là nguồn cung cấp Gluxít             C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng           D. Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại VITAMIN

Câu 10: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

          A. 3 nhóm                                         C. 5 nhóm  

          B. 2 nhóm                                         D. 4 nhóm  

Câu 11: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

          A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn             C. Dễ bổ sung chất dinh dưỡng

          B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn                               D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn

Câu 12: Nếu ăn thừa chất béo:

          A. Cơ thể khoẻ mạnh                                   C. Cơ thể béo phệ, sức khoẻ kém

          B. Cơ thể ốm yếu                                         D. Có hại đến sức khoẻ

Câu 13: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần:

          A. Mua thức ăn các bữa như nhau                C. Mua một loại thức ăn 

          B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm    D. Mua nhiều chất đạm

Câu 14: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:

          A. Bốn biện pháp                                        C. Hai biện pháp  

B. Sáu biện pháp                                         D. Ba biện pháp

Câu 15: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

          A. Dễ bị đói mệt                                          C. Dễ bị đói mệt

B. Thiếu năng lượng                                    D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 16: Lượng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày:

          A. 1 bát cơm                                                C. 6 bát cơm

B. 8 bát cơm                                                D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1 bát phở

Câu 17: Nếu ăn thừa chất đạm:

          A. Làm cơ thể béo phệ                                 C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

B. Cơ thể khoẻ mạnh                                   D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 18: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

          A. 500C – 600C                                            C. 800C – 900C

B. 700C – 800C                                            D. 1000C – 1150C

Câu 19: Nếu thiếu chất đường bột:

          A.  Cơ thể bình thường                                 C. Cơ thể thiếu năng lượng

B. Cơ thể bị đói mệt ốm yếu                         D. Dễ bị mắc bệnh

Câu 20: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp năng lượng                    D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

Câu 21: An toàn thực phẩm là gì ?

A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh                  C. Giữ cho thực phẩm không bị  nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.

          B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng          D.Thực phẩm không nhiễm độc

 

Trong gia đình em điều em muốn thay đổi duy nhất đó là nhà kho cho lên tầng thượng. Thay vào đó không còn ở tầng 1 nữa.

8 tháng 2 2022

syvgyer843tyre7hgsukvbsjbrgy8evusvjdfinhdfjknbfngiorngnjdfnbdknbgjfhnfdjnbibndfknbisg745646tr7wfhseiuhbixdonvsifj84yt7wefhsidubhidobnzdivnnbfldvauwdy73yehbudsvbusehf8wr84ytushfudvsbsekgheighugIBflnhidrgnidlnklnbklfnhlkdrnhfduigbsiudbgvuidhgesuhguidfh38575438yteuigsdkjbv x

I. TRẮC NGHIỆM:  Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.   B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.   D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. nhà ở là nơi đem đến cho...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM: 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.   B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.   D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì
A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.           B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng.                       D. Khu ăn uống.
Câu 4: Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống chiếu sáng.                B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống giải trí.                       D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.   B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ.
Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.                 B. An ninh an toàn   C. Tiết kiệm năng lượng.  D. Thân thiện với môi trường.
Câu 7: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. kiến trúc và màu sắc.               B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.   D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 8: Vật liệu xây dựng ...
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.    B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.   D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 9: Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ    D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 10: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 11: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 12: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.    B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.  D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 13. Nhà ở là công trình được xây dựng với:
A. mục đích để kinh doanh, buôn bán. 
B. mục đích để làm việc hàng ngày. 
C. mục đích để làm trường học, các cơ quan. 
D. mục đích để ở. 
Câu 14: Cấu tạo chung của nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 7                            B. 6                                C. 5                            D. 4
Câu 15. Dấu hiệu nào để nhận biết kiến trúc nhà ở nông thôn ở Việt Nam?
A. Xây dựng để phục vụ nhiều gia đình. 
B. Khu nhà chính có thể được xây dựng ba gian hay năm gian. 
C. Kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất. 
D. Ưu thế mặt tiền, tận dụng không gian theo chiều cao, được thiết kế nhiều tầng.                           
Câu 16. Em hãy nêu đặc điểm của nhà sàn ngày xưa?
A. Có hệ thống phao dưới sàn.                        D. Dựng trên các cột trụ đỗ bằng bê tông                                  
C. Dựng trên các cột gỗ phía trên mặt đất.      B. Có móng nhà. 
Câu 17. Những viên gạch đầu tiên được sử dụng cách đây bao nhiêu năm?
A. Hơn một nghìn năm                                     B. Hơn ba nghìn năm
C. Hơn bốn nghìn năm                                     D. Hơn năm nghìn năm
Câu18. Những vật liệu làm nhà nào do con người sáng tạo ra?
A. Cát.                       B. Kính.                           C. Đá.                             D. Tre.
Câu 19. Gạch dùng để làm gì?
A. Làm tường nhà                                           B. Làm khung nhà              
C. Làm mái nhà                                               D. Làm sàn nhà
Câu 20. Vật liệu nào kết hợp với cát, nước tạo ra vữa xây dựng?
A. Đá to.                      B. Rơm.                      C. Vôi.                         D. Xi măng                  
Câu 21. Bước chính xây dựng nào giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà của mình sau khi xây dựng, đảm bảo các yếu tố kỹ thuật để ngôi nhà vững chắc?
A. Bước thiết kế                                                B. Bước thi công
C. Bước hoàn thiện thô                                     D. Bước trang trí nội thất
 Câu 22. Ni-cô-la Tét –xla đã điều khiển mô hình thu nhỏ của một chiếc thuyền bằng điều khiển từ xa vào năm nào?
A. Năm 1889                  B. Năm 1898.            C. Năm 1989                     D. Năm 1880.
Câu 23. Trong ngôi nhà thông minh thường lắp đặt bao nhiêu nhóm hệ thống điều khiển tự động, bán tự động?
A. 5                                    B. 6                                        C. 7                             D. 8
Câu 24. Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng đó là hệ thống nào?
A. Hệ thống giải trí tự động.                                 B. Hệ thống chiếu sáng tự động.                           
C. Hệ thống an ninh, an toàn.                                D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
Câu 25. Đâu là nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh? 
A. Nhận lệnh, chấp hành.                                     B. Nhận lệnh, xử lý.
C. Xử lý, chấp hành.                                             D. Nhận lệnh, xử lý, chấp hành.
Câu 26. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa thông qua các ứng dụng được cài đặt trên các thiết bị nào?
A. Điện thoại thông thường.                       B. Điện thoại bàn.
C. Máy tính.                                                 D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 27. Ngôi nhà thông minh thu nhận năng lượng gió bằng thiết bị nào?
A. Các tuabin gió.                                               B. Các tấm pin mặt trời.
C. Sóng.                                                               D. Pin.
Câu 28. Dấu hiệu nào chưa tiết kiệm điện năng nhất hầu hết ở các gia đình? 
A. Tắt điện trước khi ra ngoài.                          
B. Để nguyên phích cắm trên ô điển ngay cả khi không dùng.
C. Bật điều hòa khi không có người.
D. Luôn sử dụng năng lượng tự nhiên.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:  Em hãy nêu vai trò của nhà ở? 
Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 3:  Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? 
Câu 4: Em hãy giải thích sự tiện ích và an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh?
Câu 5. Ở nơi em sinh sống, những vật liệu chính được sử dụng để xây nhà ở gồm các vật liệu nào? Tác dụng của các vật liệu đó trong quá trình xây dựng nhà ở là gì?
Câu 6. Lên ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với các thành viên trong gia đình em?

giúp mik với

 

0