Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Bước 1: Hình dạng chung:
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân...
+ Màu sắc lông, da: VD: Lợn móng cái: Lông đen và trắng.
- Bước 2: Đo một số chiều đo:
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai.
- Bước 1: Nhận xét ngoại hình.
+ Loại hình sản xuất trứng thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt thể hình ngắn.
- Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
+ Đo khoảng cách giữa hai xương háng lọt 3 ngón tay là gà đẻ trứng to.
+ Đo khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng của gà lọt 3 đến 4 ngón tay gà đẻ trứng to.
- Bước 1: Nhận xét ngoại hình.
+ Loại hình sản xuất trứng thể hình dài.
+ Loại hình sản xuất thịt thể hình ngắn.
- Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái.
+ Đo khoảng cách giữa hai xương háng lọt 3 ngón tay là gà đẻ trứng to.
+ Đo khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng của gà lọt 3 đến 4 ngón tay gà đẻ trứng to.
Giống vật nuôi | Đặc điểm quan sát | Kết quả đo (cm) | Ghi chú | |
Rộng háng | Rộng xương lưỡi hái – xương háng | |||
Gà Ri | Da vàng | 8cm | 8.5cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Gà Ri | Da vàng | 11cm | 12cm | Gà đẻ trứng to |
Gà Lơ go | Toàn thân lông trắng | 7 cm | 8 cm | Gà đẻ trứng nhỏ |
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình.
1, Hướng sản xuất (hướng nạc hoặc hướng mỡ).
2, Màu sắc lông, da. (mỗi giống lợn có màu da, màu lông khác nhau).
3, Đặc điểm nổi bật: đặc điểm đặc thù của mỗi loài. (mõm, đầu, lưng, tai…..)
Bước 2: Đo một số chiều đo.
1, Dài thân: Đặt thước dây từ điểm giữa đường nối 2 gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
2, Đo vòng ngực: dùng thước dây đo chu vi lồng ngực sau bả vai.
Hình 62. Các chiều đo của lợn
AB: dài thân; C: vòng ngực
Tên giống vật nuôi | Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
Bò sữa Hà Lan | Màu lông lang trắng đen. |
Vịt cỏ | Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau. |
Lợn Lan dơ rat | Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao. |
- Bước 1: Hình dạng chung:
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân...
+ Màu sắc lông, da: VD: Lợn móng cái: Lông đen và trắng.
- Bước 2: Đo một số chiều đo:
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai.