Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring
I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture
1.I correspond with my relatives in USA at least tiwce a month
2.We handle situations depending on the circumstances
3.Currently many items are devalued
4.Our country has a total of 54 ethnic groups
1.I correspond with my relatives in USA at least tiwce a month
2.we handle situatons depending on the circumstances
3.Currently many items are devalued
4. Our contry has a totatl of 54 ethnic groups
Chia động từ: Viet Nam (have) .....has.....a lot of mountains and there (be)....are...many tall and big trees there
Em hãy đặt ra 19 câu liên quan đến:
☆Danh từ: They're friendly volunteers.
☆Mạo từ: The highest mountain in the world is Everest
☆Đại từ: He is my soulmate
☆Từ định lượng: We were received a box of maskes
☆Tính từ: This shirt is suitable for you.
☆Trạng từ: Nam and Hoa meet each other lately
☆Giới từ: I arrived at Hanoi in March, 2020
☆Động từ: Sleep early or you will go to school late
☆Động từ khuyết thiếu: I think you shouldn't use cigarette
☆Thì: "The Present Simple Tense" is the first tense I study at school
☆Liên từ: I go home early, but I have lost the key.
☆Câu hỏi: When and where did you lose the key?
☆Câu hỏi đuôi: You bought this telescope, didn't you?
☆Câu bị động: These trees are planted at the last Planting Festival.
☆Mệnh đề quan hệ: The book, which he is reading, is a famous story.
☆Câu điều kiện: If you use headphone too long, you will pain in ears.
☆So sánh ngang bằng: This book is as cheap as this one.
☆Câu ước: He wishes he would become a scientist.
☆Câu tường thuật: My grandma said to me that I had to turn off the light
Cám ơn bạn nhìu!