K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2016

Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

– Khối lượng mol phân tử H2O;     MH2O = 18 g

– Khối lượng mol phân tử HCl:        MHCl = 36,5 g

– Khối lượng mol phân tử  Fe2O3;    MFe2O3 = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g

– Khối lượng mol phân tử C12H22O11: MC11H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g

7 tháng 10 2018

28 tháng 7 2017

MH2O = (2.1 + 16) = 18g.

MHCl = (1+35,5) = 36,5g.

MFe2O3 = 2.56 + 16.3 = 160g.

MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 16.11 = 342g.

26 tháng 11 2021

a) Số mol:0,1 (mol)

b) 0,3 mol

c) 0,11 mol

29 tháng 11 2021

mik cam on bn

2 tháng 6 2019

24. 10 23  phân tử  H 2 O  =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 4(mol) phân tử  H 2 O

1,44. 10 23  phân tử  C O 2 =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 0,24(mol) phân tử  C O 2 .

0,66. 10 23 phân tử  C 12 H 22 O 11  =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 0,11(mol) phân tử  C 12 H 22 O 11 .

24 tháng 12 2021

Câu 1:

\(m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ m_{CaSO_4}=0,025.136=3,4(g)\\ m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)\)

Câu 2:

\(V_{N_2}=2,5.22,4=56(l)\\ V_{H_2}=0,03.22,4=0,672(l)\\ V_{O_2}=0,45.22,4=10,08(l)\\ V_{hh}=22,4.(0,2+0,25)=22,4.0,45=10,08(l)\)

24 tháng 12 2021

giúp mình với ạ huhu

3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:a.                  0,1mol nguyên tử Hb.                 10 mol phân tử H2Oc.                  0,25 mol phân tử CH44. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:a.                  1 mol phân tử CuOb.                 1 mol phân tử Fe2(SO4)3  c.                  N phân tử C2H25. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.a.     Tìm CTHH của hợp...
Đọc tiếp

3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:

a.                  0,1mol nguyên tử H

b.                 10 mol phân tử H2O

c.                  0,25 mol phân tử CH4

4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:

a.                  1 mol phân tử CuO

b.                 1 mol phân tử Fe2(SO4)3 

c.                  N phân tử C2H2

5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.

a.     Tìm CTHH của hợp chất trên.

b.     Tính khối lượng mol của phân tử trên.

c.      Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.

1
11 tháng 1 2022

Bài 3:

\(a,Số.nguyên.tử.H=0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\) ( nguyên tử )

\(b,Số.phân.tử.H_2O=10.6.10^{23}=6.10^{24}\left(phân.tử\right)\)

\(c,Số.phân.tử.CH_4=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(phân.tử\right)\)

Bài 4:

a, \(M_{CuO}=64+16=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(b,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+32.3+16.12=400\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(c,M_{C_2H_2}=12.2+1.2=26\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

< Bài này bạn xem lại đề giúp mình nhé! Thấy nó cho ko hợp lí == >

Bài 5:

a, CTHH: CuSO4

b, \(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

c, \(n_{Cu}=\dfrac{64}{64}=1mol\\ n_O=\dfrac{16.4}{16}=4mol\)

26 tháng 11 2018

  M N a C l = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol

m N a C l = n N a C l . M N a C l  = 0,05.58,5 = 2,925(g)

m H 2 O = n H 2 O . M H 2 O = 0,05.18 = 0,9(g)

M C 12 H 22 O 11  = 12.12 + 22 + 16.11 =324 g/mol

m C 12 H 22 O 11 = n C 12 H 22 O 11 . M C 12 H 22 O 11  = 0,05.324 = 17,1(g)

13 tháng 12 2021

\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)

13 tháng 12 2021

a,mo=16. mo2=32

b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195

1 tháng 3 2019

a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.

b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.

c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.

d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.