K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2021

cuộc bầu cử nhé

II. Hoàn thành các câu sau:1. A: “There's someone at the door.”B: “I _________________________ (get) it.”2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.3. A: “I’m moving house tomorrow.”B: “I _________________________ (come) and help you.”4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.6. A: “I’m cold.” B: “I _________________________ (turn) on the fire.”7. A: “She's...
Đọc tiếp

II. Hoàn thành các câu sau:

1. A: “There's someone at the door.”

B: “I _________________________ (get) it.”

2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.

3. A: “I’m moving house tomorrow.”

B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.

5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.

6. A: “I’m cold.” B: “I _________________________ (turn) on the fire.”

7. A: “She's late.” B: “Don't worry she _________________________ (come).”

8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.

10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.

11. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.

12. Because of the train strike, the meeting _____________(not / take) place at 9 o'clock.

13. A: “Go and tidy your room.” B: “I _________________________ (not / do) it!”

14. If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.

15. In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.

16. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.”

17. He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it.

18. I've tried everything, but he _________________________ (not / eat).

19. According to the weather forecast, it ____________________ (not / snow) tomorrow.

20. A: “I'm really hungry.” B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”

21. ____________________ (they / come) tomorrow?

22. When ____________________ (you / get) back?

23. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?

24. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?

25. What time ____________________ (the sun / set) today?

26. ____________________ (she / get) the job, do you think?

27. ____________________ (David / be) at home this evening?

28. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?

29. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?

30. How ____________________ (he / get) here?

​[8:18 CH] Lê Kim Ngân
    

IV. Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I have bought two tickets. My sister and I ____________ (see) a play tonight.

2. Marie thinks Tom _______________ (get) the job.

3. A: “I _____________(move) from my house tomorrow. I have packed everything”

B: “I _______________ (come) and help you.”

4. If I have enough money, I _____________ (buy) a new mobile phone.

5. I _____________ (be) there at six o'clock, I promise.

6. The meeting ____________ (take) place at 2 p.m.

7. If you eat all of that cake, you ________________ (feel) sick.

0
Exercise 2: Give the correct form of verb1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *1...
Đọc tiếp

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _____________ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _____________ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting _____________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she _____________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He _____________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he _____________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _____________ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, _____________ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time _____________ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. _____________ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What _____________ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

1
7 tháng 8 2021

1. Joan thinks the Conservatives ______will win_______ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she ____will be_________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _______will be______ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____will take________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you ________will feel_____ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _______will be______ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _______won't be______ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting ____won't take_________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____won't go________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she ____won't pass_________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He ____won't buy_________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he ____won't eat_________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____won't snow______ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____will they come________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____will you get________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _______will you do______ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, ______will she be_______ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time ______will the sun set_______ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. ______Will david be_______ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What ______will the weather be like_______ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10 tháng 5 2019

he is delights and he is passing

còn lại tôi ko biết thông cảm nha

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

9 tháng 11 2018

Bầu trời trong tiếng anh là SKY

Giữa trưa trong tiếng anh là MIDDAY

Bầu trời trong tiếng nhật là Sora "空"

bầu trời Tiếng anh:sky

giữa trưa tiếng anh:midday

Xin lỗi nhé,mik thực sự ko biết tiếng nhật là gì!

k nhé

Học tốt

6 tháng 7 2016

Nước áo có tên tiếng anh là austria

Nước Bỉ có tên tiếng anh là Belgium

Nước HÀ LAn có tên tiếng anh là Holland

Nước Phần Lan có tên tiếng anh là Finland 

Nước Bồ Đào Nha có tên tiếng anh là Portugal

6 tháng 7 2016

1. Nước Áo: Austria

2. Nước Bỉ: Belgium

3. Nước Hà Lan: Dutch

4. Nước Phần Lan: Finland

5. Nước Bồ Đào Nha: Portugal

     

 

 

3 tháng 9 2018

Là : sáng tạo

k mik nhé

3 tháng 9 2018

Creative : sáng tạo 

- Phát Âm 

krēˈātiv

Cri ây típ

25 tháng 12 2019

mai cô kiểm tra bài cũ rồi, giúp cái!!!!!

26 tháng 12 2019

tổng: totel         hiệu: effect          tích: calculus              thương: [ tao k bt ]

số nguyên âm: negative vowels                                số nguyên dương: integer

trả lời câu hỏi: you should notify your family members or if you are not in your family and you should notify the police [ bạn nên thông báo cho người thân trong gia đình mình biết hoặc nếu không phải người trong nhà thì nên thông báo cho cảnh sát]

 Âm thanh, giống như nhiều sóng, được đặc trưng bởi tần số, bước sóng, chu kỳ, biên độ và vận tốc lan truyền ( tốc độ âm thanh )

Khóa nhạc ( tiếng Pháp : clef, nghĩa  "cái chìa khóa")  một ký hiệu trong soạn nhạc, dùng để biểu lộ cao độ của nốt nhạc được viết ra.

10 tháng 9 2018

- Âm thanh là các dao động cơ học của các phân tử, nguyên tử hay các hạt làm nên vật chất và lan truyền trong vật chất như các sóng. Âm thanh, giống như nhiều sóng, được đặc trưng bởi tần số, bước sóng, chu kỳ, biên độ và vận tốc lan truyền.

- Khóa nhạc là một ký hiệu trong soạn nhạc, dùng để biểu lộ cao độ của nốt nhạc được viết ra. Khóa nhạc được đặt trên một trong các dòng kẻ tại đầu khuông nhạc, biểu thị tên và cao độ của nốt nhạc nằm trên dòng kẻ đó