Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các bạn nhỏ đã sáng chể ra:
- Vật làm cho con người hạnh phúc
- Ba mươi vị thuốc trường sinh
- Một thứ anh sáng lạ thường
- Một cái máy biết bay như con chim
- Một cái máy biết dò tìm những kho báu dấu kín trên mặt trăng
Các phát minh ấy thể hiện ước mơ của con người được sống hạnh phúc, trường thọ, sống trong môi trường ánh sáng và chinh phục được vụ trũ
Các bạn nhỏ đã sáng chể ra:
- Vật làm cho con người hạnh phúc
- Ba mươi vị thuốc trường sinh
- Một thứ anh sáng lạ thường
- Một cái máy biết bay như con chim
- Một cái máy biết dò tìm những kho báu dấu kín trên mặt trăng
Các phát minh ấy thể hiện ước mơ của con người được sống hạnh phúc, trường thọ, sống trong môi trường ánh sáng và chinh phục được vụ trũ
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
- Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng,...
- Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,...
2 từ ghép có nghĩa phân loại: hoa hồng, xe máy, ...
2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: bông hoa, xe cộ, ...
1 từ láy: long lanh, ...
Học tốt!!!
Có bạn nào giúp tớ được không nhỉ? Tạ ơn các bạn nha!
Hai đội công nhân cùng phải sửa 1375m đường. Biết nếu đội thứ nhất sửa thêm được 285m đường thì sẽ bằng số mét đường sửa được của đội thứ hai. Vậy đội thứ nhất sửa được:…………………..m
Thương người như thể thương thân | Măng mọc thẳng | Trên đôi cánh ước mơ |
- Từ cùng nghĩa: thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, hiền lành, hiền từ, phúc hậu, trung hậu, độ lượng. |
- Từ cùng nghĩa: trung thực, trung nghĩa, trung thành, thẳng thắn, ngay thật, thành thực, tự trọng, tôn trọng, thật thà. |
ước mơ, mơ ước, ước muốn, ước ao, mong ước, Ước vọng, mơ tưởng |
- Từ trái nghĩa: độc ác, hung ác, dữ tợn, tàn bạo, cay độc, hành hạ, bắt nạt, ức hiếp, hà hiếp, tàn ác, nanh ác ... |
- Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa đảo |
Hướng dẫn giải:
- Mơ mộng là từ ghép.
- Đặt câu: Cô ấy lúc nào cũng mơ mộng về chàng hoàng tử tương lại của mình.