Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2Na+H2SO4\(\rightarrow\)Na2SO4+H2
2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2
\(n_{H_2}=\dfrac{1,568}{22,4}=0,07mol\)
Chất rắn gồm Na2SO4 và NaOH
Gọi số mol Na tham gia ở mỗi phản ứng là x và y
x+y=0,07.2=0,14
142x/2+40y=8,7
Giải ra x=0,1 và y=0,04
Số mol H2SO4(PU 1)=x/2=0,05mol
a=\(\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M\)
Các phương trình phản ứng xảy ra:
(1) Cu0 + H2 --> Cu + H20
a(mol) a
(2) M0 + H2 --> M +H20
2a(mol) 2a
(3) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O
a 8a/3 2a/3
(4) 3M + 8HNO3 --> 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2a 16a/3 4a/3
Theo đề bài ta có: mA = a.Mcuo +2a. Mmo
mA= 80a+ (M+16).a= (96+M).a = 2,4 (1)
Số mol của HNO3 = 40.2,5/1000= 0,1 mol
suy ra: 8a/3 + 16a/3 = 0,1 => a= 1/80 mol (2)
Thay (2) vào (1) ta tính được M= 96
Số mol khí NO tạo ra: n= 2a/3 + 4a/3 =0,025 mol
Thể tích khí NO: V= 0,025 . 22,4= 0,56 l
nC2h5OH=0,5 mol
mCh3COOC2H5=0,5.88=44g
Tìm chất sau phản ứng : 44.70/100 = 30,8g
Đặt số mol MgO là x , số mol Al2O3 là y.
Giải hệ: \(\begin{cases}40x+102=24,4\\x+3y=0,7\end{cases}\)=>\(\begin{cases}x=0,1mol\\y=0,2mol\end{cases}\)
\(\Rightarrow m=0,1.120+0,2.342=80,4g\)
m=60%.0,2.(15+44+29)=10.56(g)