
Công thức phân tử | Công thức cấu tạo |
\(O_3\) | \(O=O\rightarrow O\) |
\(SO_2\) | \(O=S\rightarrow O\) |
\(SO\) | \(S=O\) |
\(N_2O\) | \(N\equiv N\rightarrow O\) |
\(Cl_2\) | \(Cl-Cl\) |
\(ClF\) | \(Cl-F\) |
\(Br_2\) | \(Br-Br\) |
\(O_3\), Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. Trả lời : \(HNO\): \(H-N=O\) \(C_2N_2\): \(N\equiv C-C\equiv N\) \(HCN\): \(H-C\equiv N\) \(C_3O_2\): \(O=C=C=C=O\) \(N_2O\): \(N\equiv N\rightarrow O\) Công thức cấu tạo (trái) và công thức electron (phải) của : \(BeCl_2\): Cl → Be Cl ← :Cl::Be::Cl: .. .. \(NH_3\): H – N – H H H:N:H .. .. H \(H_2O\): H – O – H H:O:H .. .. \(O_2\): O = O :O::O: .. .. \(SO_2\): O = S → O :O::S:O: .. .. .. .. Xét hiệu độ âm điện : \(C_2N_2\): \(3,04-2,55=0,49>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(HBr\): \(2,96-2,20=0,76>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(HI\): \(2,66-2,20=0,46>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(H_2O_2\): \(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(S_3\): \(2,58-2,58=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(N_2O\): \(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(SO_2\): \(3,44-2,58=0,86>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(C_6H_6\): \(2,55-2,20=0,35< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(LiF\): \(3,98-0,98=3,0\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion. \(H_2S\): \(2,58-2,20=0,38< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(N_2H_4\): \(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. a) Số oxi hoá của cacbon trong : \(CO\Rightarrow C^{+2}\) \(CO_2\Rightarrow C^{+4}\) \(C_2H_5OH\Rightarrow C^{-2}\) \(CH_4\Rightarrow C^{-4}\) b) Số oxi hoá của oxi trong : \(O_2\Rightarrow O^0\) \(O_3\Rightarrow O^0\) \(H_2O\Rightarrow O^{-2}\) \(H_2O_2\Rightarrow O^{-1}\) c) Số oxi hoá của nitơ trong : \(NO\Rightarrow N^{+2}\) \(N_2\Rightarrow N^0\) \(C_2N_2\Rightarrow N^{-3}\) \(N_2O\Rightarrow N^{+1}\) \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+HBr\) \(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2MnSO_4+2H_2SO_4+K_2SO_4\) \(Na_2SO_4+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\) \(Ca\left(OH\right)_2+SO\underrightarrow{^X}\) \(4FeSO_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\) PTHH1: Nước brom bị nhạt màu PTHH2: Dung dịch thuốc tím kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần. PTHH3: Xuất hiện khí mùi hắc lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí. PTHH5: Từ FeS2 có màu vàng chuyển sang Fe2O3 màu nâu đỏ Xét hiệu độ âm điện của các phân tử : \(H_2\): \(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(O_2\): \(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(O_3\): \(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(H_2O\): \(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(BeCl_2\): \(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(CO\): \(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(CO_2\): \(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(NH_3\): \(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(PH_3\): \(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(BF_3\): \(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion. \(HF\): \(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion. \(HCl\): \(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(N_2\): \(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(NO\): \(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. Xét hiệu độ âm điện các nguyên tố trong phân tử, ta có: \(PH_3\): \(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(H_2S\): \(2,58-2,20=0,38< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. \(NH_3\): \(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(BeCl_2\): \(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. \(HF:\) \(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion \(BF_3:\) \(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion \(LiF:\) \(3,98-0,98=3,00>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion \(ClO_2\): \(3,44-3,16=0,28< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. TÍNH : a, \(Fe_2O_3=56.2+16.3=160đvc\) b, \(Fe_2\left(SO_4\right)_3=56.2+\left(32+16.4\right).3=400đvc\) c, \(C_6H_{12}O_6=12.6+1.12+16.6=180đvc\) d, \(Al\left(OH\right)_3=27+\left(16+1\right).3=78đvc\) e, \(FeCl_3=56+35,5.3=162,5đvc\) MÌNH LÀM SONG RỒI CHÚC BẠN MAY MẮN TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA CÁC NGUYÊN TỐ : a) PTK của \(Fe_2O_3=56.2+16.3=160\left(\text{đ}vc\right)\) b) PTK của \(Fe_2\left(SO4\right)_3=56.2+3\left(32+16.4\right)=400\left(\text{đ}vc\right)\) c) PTK của \(C_6H_{12}O_6=6.12+12.1+6.16=180\left(\text{đ}vc\right)\) d) PTK của \(Al\left(OH\right)_3=27+3\left(1+16\right)=78\left(\text{đ}vc\right)\)
Công thức phân tử
Công thức cấu tạo
\(O_3\)
\(O=O\rightarrow O\)
\(SO_2\)
\(O=S\rightarrow O\)
\(SO\)
\(S=O\)
\(N_2O\)
\(N\equiv N\rightarrow O\)
\(Cl_2\)
\(Cl-Cl\)
\(ClF\)
\(Cl-F\)
\(Br_2\)
\(Br-Br\)
e) PTK của \(FeCl3=56+3.35,5=162,5\left(\text{đ}vc\right)\)