Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH viết đúng:MgO,Na2O,Cu(OH)2,K2CO3,H2SO4
CTHH viết sai và sửa lại:
CaCl->CaCl2
F3O2->OF2
NaHPO4->Na2HPO4
Al3(SO4)2->Al2(SO4)3
CTHH viết đúng : MgO, Na2O, NaHPO4, Cu(OH)2, K2CO3, H2SO4
CTHH viết sai : CaCl, F3O2, Al3(SO4)2
sửa lại : CaCl2, OF2 , Al2(SO4)3
đúng ca(oh)2 k2so4 koh al(oh)3 còn lại sai
sửa na2o al2o3 nano3 cao baso4 ba(no3)2 naoh al(no3)3
CTHH nào đúng? CTHH nào sai ? Sai sửa lại?
NaO => Sai , CT đúng : Na2O
Ca(OH)2 => Đúng
Al3O2 =>Sai, CT đúng : Al2O3
Na(NO3)2 => Sai , CT đúng : NaNO3
Ca(O3)2 => Sai , CT đúng :CaO
Ba2SO4 => Sai , CT đúng :BaSO4
K2SO4 => Đúng
KOH => Đúng
BaNO3 => Sai , CT đúng :Ba(NO3)2
BaOH => Sai , CT đúng :Ba(OH)2
Na2OH => Sai , CT đúng :NaOH
Al(OH)3 => Đúng
AlNO3 => Sai , CT đúng :Al(NO3)3
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2
Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3
b) CTHH sai : CaOH ; KSO4
Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4
c) CTHH sai : ZnOH
Sửa lại : Zn(OH)2
d) CTHH sai : CaNO3
Sửa lại : Ca(NO3)2
e) CTHH sai : Cr2O4
Sửa lại : Cr2O3
Ba(OH)2 : Đúng
Fe2SO4 : Sai => \(\hept{\begin{cases}FeSO_4:Đúng\\Fe_2\left(SO_4\right)_3:Đúng\end{cases}}\)
NaNO3 : Đúng
K2O : Đúng
K3PO4 : Đúng
Ca(CO3)2 : Sai => CaCO3 : Đúng
Na2PO4 : Sai => Na3PO4 : Đúng
Al(SO4)3 : Sai => Al2(SO4)3 : Đúng
Mg(PO4)2 : Sai => Mg3(PO4)2 : Đúng
Có : 4 CTHH đúng
Các công thức đúng: Na2O; CO2, SO2
Các công thức sai: CaO2, AlO, FeCl, Na2OH, Ba2SO4, Ca2CO3, K2PO4, ZnOH, MgCl, Na(NO3)2, Na2PO4
Sửa lại các công thức sai: CaO, Al2O3, FeCl2 (FeCl3), NaOH, BaSO4, CaCO3, K3PO4, Zn(OH)2, MgCl2, NaNO3, Na3PO4
Câu 2:
Gọi CTHH của hợp chất là XaOb
Theo quy tắc hóa trị ta có:
V.a = II.b
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a}{b}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)
Vậy CTHH của hợp chất là X2O5
Ta có : X chiếm 43,67% nên O chiếm 56,33%
Ta có :
a : b = \(\frac{\%X}{M_X}:\frac{\%O}{M_O}\)
\(\frac{2}{5}=\frac{43,67}{M_X}:\frac{56,33}{16}=\frac{43,67}{M_X}.\frac{16}{56,33}\)
\(\Rightarrow M_X=\frac{5.43,67.16}{2.56,33}\approx31\)
Vậy X là photpho. KHHH là P
Vậy CTHH của hợp chất là P2O5
Câu 3 :
Ta có : Al chiếm 15,79% và S chiếm 28,07% nên O chiếm 56,14%
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 một mol hợp chất:
\(m_{Al}=\frac{342.15,79}{100}\approx54\left(g\right)\) \(m_S=\frac{342.28,07}{100}=96\left(g\right)\)
\(m_O=342-\left(54+96\right)=192\left(g\right)\)
Số mol của mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất :
\(n_{Al}=\frac{54}{27}=2\left(mol\right)\) \(n_S=\frac{96}{32}=3\left(mol\right)\) \(n_O=\frac{192}{16}=12\left(mol\right)\)
Suy ra trong 1 mol phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
CTHH của hợp chất là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
CTHH đúng: SO3, HCl, Ba(OH)2, BaSO4
CTHH sai: Cl, MgO2, H2NO3, K(OH)2
Sửa: Cl ===> Cl2
MgO2 ===> MgO
H2NO3 ===> HNO3
K(OH)2 ===> KOH
CTHH đúng: Cl; SO3; HCl; BaSO4 ;
CTHH sai:
MgO2 sửa thành: MgO;
H2NO3 sửa thành: HNO3;
K(OH)2 sửa thành: KOH
-Oxit bazo:
+Al2O3:nhôm oxit
+CuO: đồng(II) oxit
-Oxit axit:
+SO3:lưu huỳnh trioxit
+CO2:cacbon dioxit
-axit:
+H2SO4:axit sunfuaric
+H3PO4:axit photphoric
-bazo:
+KOH:Kali hidroxit
+Ba(OH)2:Bari hidroxit
-Muối trung hòa:
+ZnSO4:kẽm sunfat
+Na2SO4:natri sunfat
+CaCl2:canxi clorua
-Muối axit:
+NaHSO4:natri hidrosunfat
+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat
+K2HPO4:Kali hidrophotphat
+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
Bài làm:
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) Na + Na3O2 → 2 Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) 2Al2(SO4)3 + 6BaCl2 → 4AlCl3 + 3Ba2(SO4)2
Sai và sửa:
\(Ba_2O\rightarrow BaO\\ Ca(PO_4)_2\rightarrow Ca_2(PO_4)_3\\ CaO_2\rightarrow CaO\\ AlCl_2\rightarrow AlCl_3\\ NaSO_4\rightarrow Na_2SO_4\\ Ca(CO_3)_2\rightarrow CaCO_3\\ BaCl\rightarrow BaCl_2\\ MgNO_3\rightarrow Mg(NO_3)_2\\ CH_3\rightarrow CH_4\\ P_2O_4\rightarrow P_2O_5\\ ZnOH\rightarrow Zn(OH)_2\)