K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6 Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:A. Ở góc trên bên phải bản vẽ. C. Ở góc trên bên trái bản vẽ.B. Ở góc dưới bên trái bản vẽ. D. Ở góc dưới bên phải bản vẽ.Câu 7. Khối đa diện được bao bởi:A. Các hình vuông. C. Các hình đa giác phẳng.B. Các hình tam giác. D. Các hình chữ nhật.Câu 8 Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của :A. Hình nón. C. Hình trụ.B. Hình...
Đọc tiếp

Câu 6 Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:
A. Ở góc trên bên phải bản vẽ. C. Ở góc trên bên trái bản vẽ.
B. Ở góc dưới bên trái bản vẽ. D. Ở góc dưới bên phải bản vẽ.
Câu 7. Khối đa diện được bao bởi:
A. Các hình vuông. C. Các hình đa giác phẳng.
B. Các hình tam giác. D. Các hình chữ nhật.
Câu 8 Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của :
A. Hình nón. C. Hình trụ.
B. Hình lăng trụ đều. D. Hình cầu.
Câu 9 Khi quay………………..một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
Cụm từ điền vào chỗ (…) của câu trên là:
A. hình tam giác cân C. nửa hình tròn
B. hình tam giác vuông D. hình chữ nhật
Câu 10 Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn:
A. Cạnh thấy, đường bao thấy. B. Đường dóng, đường kích thước.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất.

0
câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:      A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      C. Song song          D. Cả 3ý đều đúngcâu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản vẽB.Ở góc trên bên phải bản vẽC.Ở góc dưới bên trái bản vẽD.Ở góc dưới bên phải bản vẽcâu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản vẽB.Ở góc dưới bên phải bản vẽC.Ở góc dưới...
Đọc tiếp

câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:     

A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      

C. Song song          D. Cả 3ý đều đúng

câu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc trên bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc trên bên phải bản vẽ

câu 4.Vị trí hình chiếu cạnh ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

C.Ở góc trên bên phải bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 5.Hình chiếu đứng có hướng chiếu:

A.Từ trước tới         B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang       D.Cả 3ý đều sai

câu 6.Hình chiếu bằng có hướng chiếu:

A. Từ trước tới          B. Từ trái sang

          C.Từ trên xuống     D. Cả 3 ý đều sai

 câu 7. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A.Từ trên xuống           B.Từ trước tới 

C. Từ trái sang       D. Cả 3 ý đều sai

câu 8. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là

A.16       B. 80 mm     C. 80         D.16 mm

câu 9. Nét đứt dùng để vẽ:

A.Đường bao thấy 

B.Đường bao khuất, cạnh

khuất

C.Đường kích thước, đường dóng

D.Cả 3 ý đều sai

câu 10.Hình hộp chữ nhật được bao bởi:

A.3 hình chữ nhật    

B.6 hình chữ nhật

C.4 hình chữ nhật      

D.8 hình chữ nhật

câu 11. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:

A. Hình tam giác đều       B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật           D. Hình tam giác cân

câu 12. Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:

A.Xoay một hình chữ nhật quanh một trục cố định

B.Xoay một hình tam giác cân quanh một trục cố định

C.Xoay một hình tam giác đều quanh một trục cố định

D.Xoay một hình phẳng quanh một trục cố định của hình

câu 13.Khi xoay một hình chữ nhật một vòng quanh một trục cố định, ta được khối:

A. Hình nón                 B. Hình cầu

 C.  Hình trụ                  D. Cả 3 ý đều sai

câu 14.Khi xoay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, ta được khối: 

A.Hình nón                 B. Hình cầu

 C.Hình trụ                   D. Cả 3 ý  đều sai

câu 15.Khi xoay nửa hình tròn quanh một đường kính cố định, ta được khối:

A. Hình nón                  B. Hình trụ  

     C.Hình cầu                  D. Cả 3 ý  đều sai

câu 16. Hình chiếu bằng của khối hình trụ dựng thẳng đứng là:

A. Hình tam giác đều         B. Hình tròn

       C.Hình chữ nhật                D. Hình vuông

câu 17.Hình chiếu bằng của khối hình nón là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông   

C. Hình chữ nhật               D.Hình tròn

câu 18. Hình chiếu bằng của khối hình cầu là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông

          C.Hình tròn                      D. Hình vuông    

câu 19. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở _________ của mặt phẳng cắt:

A.Phía trước              B. Phía trên                  

 C.Phía sau                 D. Cả 3 ý  đều sai   

câu 20.Hình cắt dùng để:

A.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể

B.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể

C.Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể

D.Cả 3 ý đều sai   

0
19 tháng 11 2021

D

24 tháng 11 2021

C

4 tháng 1 2018

Câu 1: bản vẽ chi tiết ..... bản vẽ lắp

Câu 2: D. Hình dạng các mặt của vật thể

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

0
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

II. Tự luận

Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?

Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.

Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?

Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

            - Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.

            - Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.

Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?

Trả lời:  Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.

Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?        

Trả lời:

 - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.

1
13 tháng 1 2022

cho ngắn đi tí

 

12 tháng 11 2021

C

12 tháng 11 2021

Đáp án :

C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....

9 tháng 8 2023

Tham khảo

Câu hỏi 1:

- Khối hộp chữ nhật: Mặt đáy mặt bên là các hình chữ nhật.

- Khối lăng trụ tam giác đều: Mặt đáy là hình tam giác, mặt bên là hình chữ nhật.

- Khối chóp tứ giác đều: Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình tam giác.

Câu hỏi 2: 

Mỗi khối đa diện có kích thước chiều dài, chiều rộng của đáy (hoặc cạnh đáy) và chiều cao được thể hiện trên hình.

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 2.6 để xác định các mặt đáy, mặt bên của các khối đa diện.

Lời giải chi tiết:

- Khối hộp chữ nhật: Mặt đáy mặt bên là các hình chữ nhật.

- Khối lăng trụ tam giác đều: Mặt đáy là hình tam giác, mặt bên là hình chữ nhật.

- Khối chóp tứ giác đều: Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình tam giác.