K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2016

Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe2O3.Trộn A với m gam bột nhôm rồi nungở nhiệt độ cao (không có không khí), thu được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong dung dịch H2SO4loãng dư thì thu được a lít khí, nhưng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thể tích khí thu được là 0,25a lít (trong cùng điều kiện). Khoảng giá trị của m là
A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4.
C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4.

19 tháng 7 2016

nFe = 0.01 
nFe2O3 = 0.1 

Gọi hiệu suất pứ nhiệt nhôm là h ( 0 < h < 1 ) 

h = 0 
=> Al chưa pứ 
nH2 do Fe sinh ra = (a - 0.25a)/22.4 = 0.01 
=> a = 112/375 
nH2 do Al sinh ra = 0.25a/22.4 
=> nAl = 5a/672 => m = 0.06 

h =1 : 
Al dư,Fe2O3 hết 
nAl pứ = 2nFe2O3 = 0.2 
=> nFe = 0.1*2 + 0.01 = 0.21 
nH2 do fe sinh ra = (a - 0.25a)/22.4 = 0.21 
=> a = 6.272 
nH2 do Al sinh ra = 0.25a/22.4 
=> nAl = 5a/672 => nAl ban dầu = 5a/672 + 0.2 = 0.74/3 
=> m = 6.66g 

=> C 0,06 < m < 6,66

26 tháng 3 2019

1.

a) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + H2O

b) Cu + 2FeCl3 --> CuCl2 + 2FeCl2

c) 2NaOH + Ba(HCO3)2 --> Na2CO3 + BaCO3 + H2O

d) Fe + 2FeCl3 --> 3FeCl2

Sorry câu 2 mình chưa ra.

Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là A: quì tím hóa đỏ. B: quì tím hóa đỏ sau đó mất màu. C: quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh. D: quì tím không chuyển màu. 2 Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen...
Đọc tiếp

Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là

A:

quì tím hóa đỏ.

B:

quì tím hóa đỏ sau đó mất màu.

C:

quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh.

D:

quì tím không chuyển màu.

2

Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp X là

A:

20%.

B:

40 %.

C:

30 %.

D:

50%.

3

C4 H10 có cấu tạo tương tự CH4 . Số liên kết đơn trong phân tử C4 H10 là

A:

10.

B:

13.

C:

14.

D:

12.

4

Hòa tan hoàn toàn 2,364 gam hỗn hợp X gồm Na2 CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, đun nóng nhẹ, thu được 0,56 lít (đktc) khí CO2 . Phần trăm theo khối lượng của Na2 CO3 có trong hỗn hợp X là

A:

57,14%.

B:

46,19%.

C:

53,81%.

D:

42,86%.

5

Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M cần V ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Giá trị của V là

A:

100.

B:

25.

C:

50.

D:

75.

6

Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí hữu cơ là

A:

Axetilen.

B:

Etan.

C:

Etilen.

D:

metan.

7

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen thì cần bao nhiêu lít (đktc) không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?

A:

140 lít.

B:

280 lít.

C:

112 lít.

D:

56 lít.

8

Khi cho 1,12 lít (đktc) khí Cl2 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch nước Gia-ven. Giá trị của V là

A:

0,1.

B:

0,3.

C:

0,01.

D:

0,2.

9

Cho các chất: etilen, axetilen, metan, benzen. Trong các chất đó, số chất có phản ứng với nước brom là

A:

3.

B:

4.

C:

2.

D:

1.

10

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng ?

A:

C2 H4 + Cl2 as−→→as C2 H4 Cl2 .

B:

CH4 + Cl2 as−→→as CH2 Cl2 + H2 .

C:

C6 H6 + Br2 Fe,t0−−−→→Fe,t0 C6 H5 Br + HBr.

D:

CH4 + Cl2 as−→→as CH3 Cl + HCl.

11

Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam kết tủMặt khác, nếu cho hỗn hợp khí X đi qua CuO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,96 gam một kim loại màu đỏ. Phần trăm theo thể tích của CO trong hỗn hợp X là

A:

46,82%.

B:

54,17%.

C:

57,14%.

D:

42,86%.

12

Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được số lít (đktc) khí Cl2 là

A:

8,96.

B:

17,92.

C:

13,44

D:

6,72.

13

Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là

A:

60%.

B:

30%.

C:

80%.

D:

70%.

14

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được H2 O và 13,2 gam CO2 . Công thức phân tử của X là

A:

C3 H8 .

B:

CH4 .

C:

C2 H6 .

D:

C3 H6 .

15

Dẫn 0,1 mol axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom đã phản ứng là

A:

32,0 gam.

B:

3,2 gam.

C:

26,0 gam.

D:

16,0 gam.

16

Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là

A:

C2 H2 .

B:

C2 H4 .

C:

C3 H8 .

D:

C3 H6 .

17

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng ?

A:

Etilen.

B:

Metan.

C:

Axetilen.

D:

Benzen.

18

Tiến hành nhiệt phân 100 gam CaCO3 , thu được 33 gam CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

A:

75%.

B:

42%.

C:

33%.

D:

67%.

19

Để khử hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần vừa đủ 0,84 gam CO trong điều kiện nung nóng. Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp X là

A:

2 gam.

B:

0,72 gam

C:

1,6 gam.

D:

0,8 gam.

20

Phân tử chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A:

C2 H2 .

B:

C6 H6 .

C:

C2 H4 .

D:

CH3 Cl.

21

Rượu etylic có công thức cấu tạo là

A:

CH3 – CH2 – OH.

B:

CH3 – COOH.

C:

CH3 – O – CH3 .

D:

CH2 = CH – OH.

22

Trong phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết ba ?

A:

etilen.

B:

axetilen.

C:

metan.

D:

benzen.

23

Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là

A:

Cl2 + NaOH →→ NaCl + HClO.

B:

Cl2 + 2NaOH →→ NaCl + NaClO + H2 O.

C:

Cl2 + H2 O →→ HCl + HClO.

D:

Cl2 + NaOH →→ NaClO + HCl.

24

Đốt cháy hết x gam C2 H5 OH thu được 0,25 mol CO2 . Đốt cháy hết y gam CH3 COOH thu được 0,25 mol CO2 . Cho x gam C2 H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là

A:

22 gam.

B:

11 gam.

C:

12 gam.

D:

10 gam.

25

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

A:

trên 5%.

B:

dưới 2%.

C:

từ 0,2-0,5%.

D:

từ 2-5%.

giups vs mk ddag caanf gap
1
4 tháng 3 2020

Chia nhỏ ra nhé bạn

4 tháng 3 2020

ok b n:))

4 tháng 4 2020

Để đơn giản cho việc tính toán ta chọn : m = 44 gam⇒⇒n = 18 gam, a = 30 gam.

Bảo toàn nguyên tố C:nC=nCO2=44\44=1mol

Bảo toàn nguyên tố H: nH=2.nH2O=2.18\18=2mol

Ta thấy: mC + mH = 1.12 + 2 = 14 gam < mA => trong A chứa O

=> mO (trong A) = 30 – 14 = 16 gam => nO = 1 mol

=> nC : nH : nO = 1 : 2 : 1

CTĐGN của A là (CH2O)n

Dó 2 < d < 3 <=> 58< MA< 87 <=> 58< 30n < 87 => 1,9 < n < 2,9 => n = 2

CTPT A là C2H4O2

6 tháng 12 2018

MgCl2 + Ba(OH)2 => BaCl2 + Mg(OH)2

0,2.............0,2................0,2...............0,2

Mg(OH)2 => MgO + H2O

0,2..................0,2

a/ mMgO = 8g

b/ [BaCl2] = 0,8 M

[Ba(OH)2 ] dư = (0,225-0,2):0,25=0,1M

C% bạn tính khối lượng ra rồi tự tính nha

3 tháng 3 2019

a) \(Na_2CO_3+HCl-->NaCl+NaHCO_3\left(1\right)\)

b____________b__________b________b

\(NaHCO_3+HCl-->NaCl+H_2O+CO_2\left(2\right)\)

b__________b________________________b

Theo đề : \(a< 2b=>\dfrac{a}{2}< b=>b< a\)

Theo (1):

\(n_{NaHCO_3}=n_{HCl}\left(1\right)=n_{Na_2CO_3}=b\left(mol\right)\)

Theo (2):

\(n_{HCl}\left(2\right)=n_{NaHCO_3}=b\left(mol\right)\)

=> Σ \(n_{HCl}=b+b=2b>a=>HCl\left(2\right)hết\)

=> \(n_{CO_2}=n_{HCl\left(2\right)}=a-b\left(mol\right)\)

=> \(V_{CO_2}=22,4.\left(a-b\right)\)

b) \(Na_2CO_3+2HCl-->2NaCl+H_2O+CO_2\left(3\right)\)

theo (3)

\(n_{HCl}=2n_{Na_2CO_3}=2b>a=>HClhết\)

=> \(n_{CO_2}=n_{HCl}=a\left(mol\right)\)

=> \(a=n_{CO_2}< b=>V_{HCl}=V_{CO_2}< V_{Na_2CO_3}\)

Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là A.8,96 lít B.6,72 lít C.22,4 lít D.44,8 lít 2Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A.𝐶3𝐻8C3H8 B.𝐶2𝐻6C2H6 C.𝐶𝐻4.CH4. D.𝐶2𝐻4C2H4 3Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Thành...
Đọc tiếp
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là A.8,96 lít B.6,72 lít C.22,4 lít D.44,8 lít 2Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A.𝐶3𝐻8C3H8 B.𝐶2𝐻6C2H6 C.𝐶𝐻4.CH4. D.𝐶2𝐻4C2H4 3Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về khối lượng các khí metan, etilen trong hỗn hợp lần lượt là (Cho Br = 80, H = 1, C = 12, O = 16) A.87,5%; 12,5% B.46,15%; 53,85% C.12,5%; 87,5% D.53,85%; 46,15% 4Đốt cháy 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí cacbonic sinh ra là (Cho C = 12, H = 1, O = 16) A.22,4 lít; 33 g B.13,44 lít; 17,6 g C.33,6 lít; 44 g D.8,96 lít; 8,8 g 5Cracking dầu mỏ để thu được A.dầu thô. B.hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. C.hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. Dhiđrocacbon nguyên chất. 6Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A.2 liên kết đôi. B.1 liên kết đơn. C.1 liên kết ba. D.1 liên kết đôi. 7Hiđrocacbon A có phân tử khối là 28 đvC. Công thức phân tử của A là A.𝐶3𝐻8C3H8 B.𝐶2𝐻6C2H6 C.𝐶2𝐻4C2H4 D.𝐶𝐻4CH4 8Tính chất vật lí cơ bản của metan là A.chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. B.chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. C.chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. D.chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. 9Thành phần chính của khí thiên nhiên là A.𝐶2𝐻2C2H2 B.𝐻2H2 C.𝐶2𝐻4C2H4 D.𝐶𝐻4CH4 10.Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 32 gam brom trong dung dịch là (Cho C = 12, H = 1, Br = 80) A. 11,2 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 1,4 gam. A.5,6 gam B.11,2 gam C.2,8 gam D.1,4 gam 11.𝑆ố 𝑙𝑖ê𝑛 𝑘ế𝑡 đơ𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑝ℎâ𝑛 𝑡ử 𝐶3𝐻8 𝑙àSố liên kết đơn trong phân tử C3H8 là A.1111 B.1010 C.1212 D.1313 12.Trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A.metan B.axetilen C.etilen D.etan 13.Phản ứng đặc trưng của metan là A.phản ứng cháy B.phản ứng trùng hợp C.phản ứng thế D.phản ứng cộng 14.Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A.phản ứng cộng. B.phản ứng cháy. C.phản ứng phân hủy. D.phản ứng thế. 15.Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol là 1 : 1, có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ là A.𝐶𝐻𝐶𝑙3CHCl3 B.𝐶𝐻3𝐶𝑙CH3Cl C.𝐶𝐶𝑙4CCl4 D.𝐶𝐻2𝐶𝑙2CH2Cl2
1
29 tháng 4 2020

em có tách ra đó chưa nhưng ko hiểu sao mà lúc gửi đi nó thế chứ ạ

phạm thị quỳnh mai Nếu không tách được em chia nhỏ đăng thành nhiều lần nha!