K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấuCâu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.C. Cá chép      D. Thỏ hoangCâu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chépC. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?

A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấu

Câu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.

C. Cá chép      D. Thỏ hoang

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?

A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chép

C. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ và chim bồ câu

Câu 4. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng ống?

(1) Cá      (2) Ếch      (3) Bò sát      (4) Chim

(5) Thú      (6) Chân khớp       (7) Ruột khoang      (8) Động vật nguyên sinh

A. 4       B. 5        C. 6       D. 7

Câu 5. Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?

A. Cá chép.      B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Châu chấu.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?

A. Thủy tức        B. San hô      C. Trùng giày       D. Bọt biển

Câu 7. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là

A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.

B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.

C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.

D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.

Câu 8. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?

(1) Cá       (2) Ếch       (3) Bò sát       (4) Chim

(5) Thú       (6) Chân khớp      (7) Ruột khoang

A. 4      B. 5        C. 6        D. 7

 

5
16 tháng 5 2022

1.A

2.C

3.A

4.B

5.C

6.C

7.B

8.A

16 tháng 5 2022

Cảm ơn

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.C....
Đọc tiếp

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

4
13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

* Rút ra điểm tiến hóa của ếch đồng so với cá chép, của thằn lằn bóng đuôi dài so với cá chép và ếch đồng:

 

* Thằn lằn :

-Bộ xương thằn lằn cũng có các bộ phận tương tự bộ xương ếch. Tuy nhiên bộ xương thằn lằn có những bộ phận phát triển hơn so với xương ếch:

+Đốt sống thân mang xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác tạo thành lồng ngực để bảo vệ nội quan và tham gia hô hấp.

+Cổ có 8 đốt sống (nhiều hơn ở ếch đồng), nên rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng.

+Đuôi nhiều đốt sống nên đuôi dài có tác dụng làm tăng ma sát giúp cho sự vận chuyển trên cạn.

- Hệ tuần hoàn : Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.- Hệ hô hấp : Thở bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn.- Hệ bài tiết : Thận ( sau ) có khả năng hấp thụ lại nước.

-Hệ thần kinh: thùy khứu giác , não trước, hành tủy, tiểu não, thùy thị giác. Não trước và tiểu não phát triển => đời sống hoạt động phong phú* Ếch :- Hệ tuần hoàn : Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất )  Hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.- Hệ hô hấp : Xuất hiện phổi  Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng  Da trần ( trơn, ẩm ướt ) có hệ mao mạch máu để trao đổi khí.- Hệ bài tiết : Thận giữa   Chất thải ra ngoài qua lỗ huyệt. 

- Hệ thần kinh: Não trước thùy thị giác phát triển, tiểu não kém phát triển

25 tháng 1 2021

Ý mình là điểm tiến hóa trong sinh sản mà bạn

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường sống ở nơi khô cạn.C. Hô hấp chủ yếu bằng daD. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?A. Ếch đồng       B. Cá chépC. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhàCâu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?(1) Thụ tinh ngoài(2) Trứng ít noãn hoàng(3) Thường...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

3
11 tháng 3 2022

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

 

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

 

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

11 tháng 3 2022

B

C

D

C

A

17 tháng 4 2022

C

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.C. Da khô và có vảy sừng bao...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.

Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.                                                   B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                            D. Bướm cải.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 6. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                   B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.                 D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc                     B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài                                                   D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 8: Trứng của thằn lằn có đặc điểm:

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng                               B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng                  D. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

Câu 9: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1                       B. 2                        C. 3                                  D. 4

Câu 10: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng

A. 280 – 230 triệu năm                        B. 320 – 380 triệu năm

C. 380 – 320 triệu năm                        D. 320 – 280 triệu năm

2
9 tháng 3 2022

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.

Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.                                                   B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                            D. Bướm cải.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 6. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                   B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.                 D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc                     B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài                                                   D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 8: Trứng của thằn lằn có đặc điểm:

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng                               B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng                  D. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

Câu 9: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1                       B. 2                        C. 3                                  D. 4

Câu 10: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng

A. 280 – 230 triệu năm                        B. 320 – 380 triệu năm

C. 380 – 320 triệu năm                        D. 320 – 280 triệu năm

15 tháng 3 2022

 

 ếch đồngthằn lằn
nơi sống Sống ở môi trường nước ngọt. Sống ở nơi khô ráo.
thời gian hoạt động Gần tối hoặc là ban đêm. Ban ngày.
lối sống Thường ở nơi tối và ẩm ướt. Thường ở ngoài để phơi nắng.
tập tính 

 Ở nơi tối và ko có ánh sang.

Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt.

 Thường ở ngoài nắng để phơi nắng.

Trú đông trong các hốc đất khô ráo.

hô hấp Hô hấp bằng phổi và da. Hô hấp bằng phổi.
nhiệt độ cơ thể Là động vật biến nhiệt và nhiệt độ thay đổi theo môi trường xung quanh. Cũng là động vật biến nhiệt và nhiệt độ thay đổi theo môi trường xung quanh.
 
15 tháng 3 2022

tham khảo

Bảng: So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

Đặc điểm đời sống

Ếch đồng

Thằn lằn bóng đuôi dài

Nơi sống và bắt mồi

Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt

Những nơi khô ráo

Thời gian hoạt động

Chập tối hoặc ban đêm

Ban ngày

Tập tính

Ở những nơi tối, không có ánh sáng

Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt

Thường phơi nắng

Trú đông trong các hốc đất khô ráo

Sinh sản

Thụ tinh ngoài

Đẻ nhiều

Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng

Thụ tinh trong

Đẻ ít trứng

Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng

9 tháng 3 2022

C

C

22 tháng 2 2021

* Giống nhau : Đều cấu tạo gồm 5 bộ phận: não trước, thùy thị giác, tiểu não, hành tủy, tủy sống.

* Khác nhau :

- Ở ếch chỉ có não trước phát triển còn thằn lằn lại thêm tiểu não phát triển nữa .

- Mắt của thằn lằn có mí thứ 3.

- Đã xuất hiện ống tai ngoài .

Giống nhau : - Đều cấu tạo gồm 5 bộ phận:não trước, thùy thị giác, tiểu não, hành tủy, tủy sống. * Khác nhau : - Ở ếch chỉ có não trước phát triển còn thằn lằn lại thêm tiểu não phát triển nữa . - Mắt của thằn lằn có mí thứ 3 - Đã xuất hiện ống tai ngoài .