K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
4 tháng 3 2020
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
27 tháng 2 2018
động từ thường là động từ không phải từ be
động từ tobe là đọng từ có từ be
động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be
27 tháng 2 2018
động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....
động từ tobe là is, am are.
DT
Đỗ Thanh Hải
CTVVIP
19 tháng 7 2021
Trọng âm 1
harvests
music
pumkin
offer
Trọng âm 2
parade
prefer
abroad
arrive
NM
0
CC
18 tháng 10 2021
volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện | |
n | volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện viên |
n | volunteer trip | /ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/ | chuyến đi tình nguyện |
n | organization | /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ | tổ chức |
n | region | /ˈriʤən/ | vùng miền |
n | remote area | /rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/ | vùng sâu vùng xa |
n | mountainous area | /ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/ | vùng núi |
n | foundation | /faʊnˈdeɪʃən/ | tổ chức |
n | medical care | /ˈmɛdəkəl/ /kɛr/ | chăm sóc y tế |
n | education | /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | học vấn |
n | necessity | /nəˈsɛsəti/ | sự cần thiết |
n | facility | /fəˈsɪlɪti/ | cơ sở vật chất |
n | benefits | /ˈbɛnəfɪts/ | lợi ích |
v | provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
v | inspire | /ɪnˈspaɪr/ |
Danh từ
Lời biện bạch, lời biện giải
Sự xin lỗi, sự tạ lỗi
to make (offer) an apology
tạ lỗi
(thông tục) cái tồi, vật tồi
Đây chỉ là Danh Từ
apologise/ apologize