Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
19/Từ nào dưới đây có tiếng “đồng” không có nghĩa là cùng?
A. Đồng hương B. đồng chí C. đồng ý D. đồng thau
a,
Đồng sức, đồng lòng.
b,
Đồng tâm, nhất trí.
c,
Đồng cam, cộng khổ.
nguồn:Kagamine Len
a,
Đồng sức, đồng lòng.
b,
Đồng tâm, nhất trí.
c,
Đồng cam, cộng khổ.
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
các từ đồng nghĩa với ý chí nghị lực là:quyết chí,quyết tâm, bền gan,bền chí bền lòn,kiên nhẫn ,kiên trì, kiên nghị,kiên tâm ,kiên cường,vững tâm vững chí,vững dạ ,vững lòng,kiên quyết........
xuất sắc,xuất chúng,thông minh,sáng dạ,thần đồng,tài năng,siêu sao,vượt trội,hơn người
chị có nhiêu đây thôi nha em
D. NHÂN DÂN
nhân dân .