N2
3

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sản xuất,lưng chừng, trồng chất, trông chừng,rộng rãi .
gây gổ ,lon ton ,nhí nhảnh , vội vã , hí hửng ,leng keng ,bập bênh ,lã chã,gượng gạo
Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?hoa tay, bông hoa, hoa văn đồng nghĩa-Các từ trên là từ đồng âm vì chúng không liên quan tới nhau.
Từ đúng chính tả là: trông chừng,chung thuỷ,xơ xác giòn giã, rộng rãi,sản xuất
dòng đầu