K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2017

Đáp án D

Ngoài J,kJ đơn vị nhiệt lượng còn được tính bằng calo,kcalo

1kcalo = 1000calo; 1calo = 4,2J

25 tháng 4 2023

Đơn vị nào sau đây không phải của năng lượng?

A. N.m 

B. kJ 

C. J 

D. Pa

16 tháng 12 2021

C

16 tháng 12 2021

C

21 tháng 4 2018

0.24(nói chính xác hơn là 0.2389029576)

21 tháng 4 2018

1 cal = \(\dfrac{500}{2093}\)J = 0, (28891542969262584806497849976110845676060673674151935021500) J ≃ 0,238891542 J

Câu 1.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?A.Oát (W).C.Kilôoát (kW)B.Jun trên giây (J/s).D. Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suấtCâu 2. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhàB.Hòn bi lăn trên sàn nhà.C.Máy bay đang bay.D.Viên đạn đang bay đến mục tiêuCâu 3: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không cóthế...
Đọc tiếp

Câu 1.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?

A.Oát (W).
C.Kilôoát (kW)
B.Jun trên giây (J/s).
D. Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suất
Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?
A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà
B.Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C.Máy bay đang bay.
D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu
Câu 3: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có
thế năng?
A.Viên đạn đang bay.
C.Hòn bi đang lăng trên mặt đất.
B.Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
D.Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 4: Thế năng hấp dẩn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

 

C. Trọng lượng riêng.D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 5: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Khối lượng.
C.Khối lượng và chất làm vật
B.Độ biến dạng của vật đàn hồi.
D.Vận tốc của vật
2
18 tháng 3 2022

1D 2A 3A 4B 5B

18 tháng 3 2022

1D

2A

3A

4B

5B

I. Trắc nghiệmCâu 1. Công thức tính vận tốc là:A. tvs=B. svt=C. .vst=D. mvs=Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?A. m/s.       B. km/h.       C. kg/m3.       D. m/phút.Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40km trong 30phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?A. v = 40 km/h.      B. v = 20 km/h.      C. v = 80 km/h.      D. v = 120 km/hCâu 4. Một người chạy bộmất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Công thức tính vận tốc là:A. tvs=B. svt=C. .vst=D. mvs=Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?

A. m/s.       B. km/h.       C. kg/m3.       D. m/phút.

Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40km trong 30phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?

A. v = 40 km/h.      B. v = 20 km/h.      C. v = 80 km/h.      D. v = 120 km/h

Câu 4. Một người chạy bộmất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu ?

A. s = 60 km.      B. s = 10 km.      C. s = 1,5 km.      D. s = 600 km.

Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu đểđi hết quãng đường 90 km ?

A. t = 1,8giờ.      B. t = 108 phút.      C. t = 6480 giây.      D. Tất cả đúng.

Câu 6. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độlớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từbé đến lớn là

A. Tàu hỏa –ô tô –xe máy.       B. Ô tô –tàu hỏa –xe máy.

C. Ô tô –xe máy –tàu hỏa.       D. Xe máy –ô tô –tàu hỏa.

Câu 7. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển độngđều ?

A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.

B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.

C. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.

D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

Câu 8.Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều ?

A.Chuyển động của đầu cánh quạt khi quay ổn định.

B. Chuyển động của tàu hỏa khi rời ga.

C. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.

D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.

Câu 9. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1và s2là:

A. v = s1 / t1.    B.v = s2 / t2.    C.v = s1 + s2 / t1 + t2.     D.v = v1+v2 / 2.

Câu 10.Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1000 m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là?

A. 40 m/s.      B. 8 m/s.      C. 4,88 m/s.      D. 120 m/s

II. Tự luận

Bài 1. Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội -Hải Phòng dài 100km. Tính vận tốc của ô tô ra km/h, m/s?

Bài 2. Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội -Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thìmáy bay phải bay trong bao nhiêu lâu ?

Bài 3. Khoảng cách từ sao Kim đến Mặt Trời bằng 0,72 đơn vị thiên văn (đvtv). Biết 1 đvtv = 150 000 000km, vận tốc ánh sáng bằng 300 000km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới sao Kim?

Bài 4. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

Bài 5. Kỉ lục thế giới về chạy 100m do lực sĩ Tim -người Mĩ -đạt được là 9,86 giây.

a) Chuyển động của vận động viên này trong cuộc đua là đều hay không đều? Tại sao?

b) Tính vận tốc trung bình của vận động viên này ra m/s và km/h.

Bài 6. Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau (H.3.2):Quãng đường từ A đến B: 45km trong 2 giờ 15 phút.Quãng đường từ B đến C: 30km trong 24 phút.Quãng đường từ c đến D: 10km trong 1/4 giờ.Hãy tính:

a) Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.

b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua.

CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI Ạ - XIN CẢM ƠN -

0
 Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/hCâu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15...
Đọc tiếp

 

Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?

A. m/s.       B. km/h.     C. kg/m3.    D. m/phút.

Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?

A. v = 40 km/h.    B. v = 60 km/h.    C. v = 80 km/h.    D. v = 100 km/h

Câu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?

A. s = 5 km.         B. s = 10 km.       C. s = 15 km.       D. s = 20 km.

Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?

A. t = 1.8 giờ.      B. t = 108 phút.    C. t = 6480 giây.  D. Tất cả đúng.

Câu 6. Dụng cụ dùng để đo vận tốc được gọi là:

A. Tốc kế.      B. Nhiệt kế.        C. Lực kế.           D. Ampe kế

Câu 7. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?

A. Ô tô chuyển động được 36 km.               B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.

C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km.         D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.

Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.                 B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy.

C. Ô tô – xe máy – tàu hỏa.                  D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

9. Loài thú nào chạy nhanh nhất ?

10. Loài chim nào chạy nhanh nhất ?

11. Loài chim nào bay nhanh nhất ?

2
8 tháng 9 2021

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

17 tháng 10 2022

2 C

3 C

4 B

5 D

6 A

7 C

8 D

9 Báo cheetah

10 Đà điểu

11 Chim cắt lớn

nhớ tick cho mik nhahiu

I/ Trắc nghiệm:Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trênCâu 2. Khi nào vật có cơ năng? A. Khi vật thực hiện được một công cơ họcB. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ họcC. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học D. Khi vật nhận đc 1 công cơ họcCâu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động...
Đọc tiếp

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?

 A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? 

A. Khi vật thực hiện được một công cơ học

B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học

C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học 

D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học

Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?

A. Hòn bị nằm trên mặt sàn     B. Hòn bị lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay     D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu

Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào? 

A. Thế năng trọng tường     B. Động năng           

C. Thế năng đàn hồi    D. Ko có năng lượng

Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:

A. Lớn hơn 100cm3         B. 50cm         C. 100cm3               D. Nhỏ hơn 100cm3

Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. Không thay đổi chuyển động

B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần

C. Chuyển động  càng nhanh

D. Chuyển động càng chậm

Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? 

A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó

C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại

D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?

A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm

B. giữa chúng có khoảng cách

C. Chuyển động ko ngừng

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao

Câu 9. Nhiệt lượng là gì?

Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật               B. Trọng lượng của vật

C. Cả A & B                            D. Nhiệt độ của vật

II/ Tự luận 

Câu 1: Một mũi tên đc bắn đi từ 1 cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay là cái cung? Đó là dạng năng lượng nào?

Câu 2: Nhiệt năng là gì?  Nêu cách thay đổi nhiệt năng của vật?

Câu 3: Một người dùng lực 100N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 4m lên trong vòng 5s. Tính:

a/ Côngvà công suất của người đó 

b/ Thể tích nước trong gàu. Biết khối lượng của gàu khi ko có nước là 1kg, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3

giúp mk nha mn ơi!! mk cảm ơn trc :))

 

2

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?

 A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? 

A. Khi vật thực hiện được một công cơ học

B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học

C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học 

D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học

Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?

A. Hòn bị nằm trên mặt sàn     B. Hòn bị lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay     D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu

Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào? 

A. Thế năng trọng tường     B. Động năng           

C. Thế năng đàn hồi    D. Ko có năng lượng

Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:

A. Lớn hơn 100cm3         B. 50cm          C. 100cm3               D. Nhỏ hơn 100cm3

Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. Không thay đổi chuyển động

B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần

C. Chuyển động  càng nhanh

D. Chuyển động càng chậm

Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? 

A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó

C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại

D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?

A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm

B. giữa chúng có khoảng cách

C. Chuyển động ko ngừng

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao

Câu 9. Nhiệt lượng là gì?

Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật               B. Trọng lượng của vật

 

C. Cả A & B                            D. Nhiệt độ của vật

 

Câu 3.

Công người đó thực hiện:

\(A=P\cdot h=100\cdot4=400J\)

Công suất: \(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{400}{5}=80W\)

Khối lượng nước trong gàu:

\(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{100}{10}=10kg\)

Thể tích nước trong gàu:

\(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{10}{1000}=0,01m^3=10l\)

Đơn vị của công suất là đơn vị nào ? *1 điểmA) WB) JC) ND) PKhi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? *1 điểmA) Nhiệt độ.B) Nhiệt năng.C) Thể tích .D) Khối lượng.Việc làm nào cần đến áp suất khí quyển ? *1 điểmA) Dùng áo thợ lặn;B) Phơi lúa;C) Dùng ống hút nước ngọt;D) Dùng búa nhổ đinh.Trường hợp nào có thực hiện công cơ học? *1...
Đọc tiếp

Đơn vị của công suất là đơn vị nào ? *

1 điểm

A) W

B) J

C) N

D) P

Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? *

1 điểm

A) Nhiệt độ.

B) Nhiệt năng.

C) Thể tích .

D) Khối lượng.

Việc làm nào cần đến áp suất khí quyển ? *

1 điểm

A) Dùng áo thợ lặn;

B) Phơi lúa;

C) Dùng ống hút nước ngọt;

D) Dùng búa nhổ đinh.

Trường hợp nào có thực hiện công cơ học? *

1 điểm

A)Người đứng gát cổng;

B)Học sinh học bài;

C)Thợ mộc nhổ đinh;

D)Người xem

Vì sao chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa? *

1 điểm

A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu.

B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.

C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại.

D. Tất cả các ý đều sai.

Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học ? *

1 điểm

A) Thế năng, động năng, nhiệt năng.

B)Thế năng, động năng.

C) Nhiệt năng, động năng.

D) Không có dạng năng lượng nào

Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện một công: *

1 điểm

A) 15J.

B) 0,1J.

C) 1000J.

D) 10J.

Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. *

1 điểm

A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.

B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.

C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.

D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.

3
20 tháng 3 2022

D

D

C

C

A

A

D

B

20 tháng 3 2022

Đơn vị của công suất là đơn vị nào ? *

1 điểm

A) W

B) J

C) N

D) P

Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? *

1 điểm

A) Nhiệt độ.

B) Nhiệt năng.

C) Thể tích .

D) Khối lượng.

Việc làm nào cần đến áp suất khí quyển ? *

1 điểm

A) Dùng áo thợ lặn;

B) Phơi lúa;

C) Dùng ống hút nước ngọt;

D) Dùng búa nhổ đinh.

Trường hợp nào có thực hiện công cơ học? *

1 điểm

A)Người đứng gát cổng;

B)Học sinh học bài;

C)Thợ mộc nhổ đinh;

D)Người xem

Vì sao chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa? *

1 điểm

A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu.

B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.

C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại.

D. Tất cả các ý đều sai.

Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được học ? *

1 điểm

A) Thế năng, động năng, nhiệt năng.

B)Thế năng, động năng.

C) Nhiệt năng, động năng.

D) Không có dạng năng lượng nào

Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện một công: *

1 điểm

A) 15J.

B) 0,1J.

C) 1000J.

D) 10J.

Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. *

1 điểm

A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.

B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.

C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.

D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.v

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị làA. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.C. Jun trên kilogam,...
Đọc tiếp

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?

A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)

Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?

A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.

C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.

Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là

A. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.

B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.

C. Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg.

D. Jun, kí hiệu là J.

Câu 9. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:

A. Nhiệt năng của vật. B. Nhiệt lượng của vật.

C. Khối lượng của vật. D. Động năng của vật.

Câu 10. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì

A. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.

B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

C. khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

D. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.

Câu 11. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là

A. 3000N. B. 2800N. C. 2500N. D. 3200N.

Câu 12. Khi đổ 50cm3 cồn 90 độ vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp cồn - nước có thể tích

A. nhỏ hơn 100cm3. B. bằng 100cm3.

C. lớn hơn 100cm3. D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.

Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo không phụ thuộc vào

A. độ biến dạng của lò xo. B. chiều biến dạng của lò xo.

C. độ cứng của lò xo. D. mốc thế năng.

Câu 14. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?

A. Trọng lượng riêng của vật. B. Khối lượng của vật.

C. Nhiệt độ của vật. D. Thể tích của vật.

Câu 15. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi

A. nhiệt độ của vật. B. khối lượng riêng của vật.

C. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.

Câu 16. Nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nước để tăng từ 150C lên 250C là bao nhiêu. Biết nhiệt dung riêng của nước là c= 4200J/kg.K

A. 168000J. B. 42000J. C. 63000J. D. 105000J.

Câu 17. Nhiệt lượng là

A. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

B. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.

C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.

D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 18. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào

A. vị trí vật. B. vận tốc vật.

C. khối lượng vật. D. độ cao.

Câu 19. Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?

A. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

B. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

C. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

D. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

Câu 20. Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng

A. bức xạ nhiệt. B. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

C. đối lưu. D. dẫn nhiệt.

1
13 tháng 3 2023

c6 dap an c oát