Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên thực vật | Thân | lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ | ko có thân | ko có lá | ko có rễ | ko có hoa | ko có quả |
Cây đậu | Thân leo | Các lá thường mọc xen kẽ và khép kín khi nhìn từ trên xuống. Chúng thường có dạng kết hợp chẵn- hoặc lẻ, thường có 3 lá chét và hiếm khi có dạng hình chân vịt, còn trong các phân họ Mimosoideae và Caesalpinioideae, thường là cặp lá kép. | rễ cọc, rễ có cố định đạm | Có hoa | Có quả, khi chưa chín có màu xanh, lúc chín kĩ khô có màu ngả vàng nâu. |
sao mà ở phần lá của cây đậu nó không được đúng đo Thành Đạt vì đây là chương trình lớp 6 mà làm gì có phân họ mimosoideae và....đâu
tên động vật | cấp độ đe doạ tuyệt chủng | giá trị dv quý hiếm |
1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
3.tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa núi vàng | nguy cấp | dược liệu, đồ mĩ nghệ |
5.cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
6.cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệuchữa bệnh hen |
7.khỉ vàng | ít nguy cấp | giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
8.gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.sóc đỏ | ít nguy cấp | thẩm mĩ, giá trị thực phẩm |
10.khướu đầu đen | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.
Điền dấu X để phân biệt các nhóm cây theo công dụng:
TT | Tên | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây có công dụng khác |
1 | Cây cam | x | |||||||
2 | Cây chuối | x | |||||||
3 | Cây ngô | x | |||||||
4 | Cây lạc | x | |||||||
5 | Cây sắn | x | |||||||
6 | Cây gừng | x | |||||||
7 | Cây cà phê | x | |||||||
8 | Cây táo | x | |||||||
9 | Cây sen | x | |||||||
10 | Cây đu đủ | x |
TT | Tên | Lương Thực | Thực Phẩm | Ăn Qủa | Công Nghiệp | Lấy gỗ | Làm Thuốc | Làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cam | X | |||||||
Chuối | X | ||||||||
Ngô | X | ||||||||
Lạc | X | ||||||||
Săn | X | ||||||||
Quan sát một số cây có hoa và ghi lại các đặc điểm đã quang sát được vào bảng dưới đây :
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Cánh hoa |
Qủa (nếu có) |
Môi trường sống |
1 | Bưởi | gỗ | cọc | đơn | hình mạng | rời | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | cỏ | cọc | kép | hình mạng | rời | khô, mở | ở cạn |
3 | Huệ | cỏ | chùm | đơn | song song | dính | ở cạn | |
4 | Bèo tây | cỏ | chùm | đơn | hình cung | dính | ở nước | |
5 | ......Cam........ | gỗ | chùm | đơn | song song | rời | mọng | ở cạn |
6 | ........Ngô...... | cỏ | cọc | đơn | song song | rời | khô | ở cạn |
7 | ..........Dừa.... | gỗ | cọc | đơn | song song | dính | mọng | ở cạn |
Nhận xét sự đa dạng của cây có hoa : ...Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng , m/trường sống đa dạng ..........................................................................................................
...........
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
Nguyễn Trần Thành Đạt,Doraemon,Phan Thùy Linh,Mai Ngọc Hân,
Kudo Shinichi,Đỗ Hương Giang,Nguyễn Việt Hùng,,Bình Trần Thị,.........
help me
ngày mai mk nộp rùi
Nói rõ hơn nhé, tác dụng của cái j đối vs thiên nhiên