K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2021

C

23 tháng 12 2021

Câu 4: C

Câu 5: B

16 tháng 5 2018

Đáp án B

Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là gió tín phong (tín phong Đông Bắc và tín phong Đông Nam). Gió Tín phong thổi từ áp cao chí tuyến về Xích đạo

Câu 16. Vị trí của đới nóng nằm trong khoảng *A. từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.B. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.C. từ 2 vòng cực đến 2 cực.D. từ vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N.Câu 17. Trên thế giới, người ta chia ra thành 2 loại hình quần cư. Đó là quần cư *A. phố phường và buôn bản.B. buôn bản và làng mạc.C. thị trấn và khu đô thị.D. nông thôn và thành thị.Câu 18. Môi trường xích đạo ẩm nằm...
Đọc tiếp

Câu 16. Vị trí của đới nóng nằm trong khoảng *

A. từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

B. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. từ 2 vòng cực đến 2 cực.

D. từ vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N.

Câu 17. Trên thế giới, người ta chia ra thành 2 loại hình quần cư. Đó là quần cư *

A. phố phường và buôn bản.

B. buôn bản và làng mạc.

C. thị trấn và khu đô thị.

D. nông thôn và thành thị.

Câu 18. Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng *

A. từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

B. giữa 2 chí tuyến.

C. từ 2 vòng cực đến 2 cực.

D. từ vĩ tuyến 5 độ B đến 5 độ N.

Câu 19. Quần cư nông thôn có những đặc điểm nổi bật là *

A. dân cư sống tập trung với mật độ cao, hoạt động kinh tế là công nghiệp, dịch vụ.

B. dân cư sống phân tán với mật độ thấp, hoạt động kinh tế là công nghiệp, dịch vụ.

C. dân cư sống phân tán với mật độ thấp, hoạt động kinh tế là nông – lâm – ngư nghiệp.

D. dân cư sống phân tán với mật độ cao, hoạt động kinh tế là nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 20. Khu vực đông dân trên thế giới như Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu là do những điều kiện *

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, gần các sông lớn, ven biển dễ giao lưu trao đổi.

B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gần các sông lớn, ven biển dễ giao lưu trao đổi.

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, khí hậu khắc nghiệt, khô hạn, gần ven biển.

D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, nằm sâu trong nội địa, địa hình hiểm trở.

Câu 21. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng *

A. giữa vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu.

B. giữa 2 chí tuyến.

C. từ chí tuyến đến vòng cực.

D. vĩ tuyến 5 độ B, N đến 2 chí tuyến ở cả 2 bán cầu.

Câu 22. Sự phân chia các chủng tộc trên thế giới dựa vào các đặc điểm *

A. hình thái đặc điểm bên ngoài cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi..).

B. hình thái cư trú (quần cư nông thôn, thành thị..).

C. đặc điểm về ngôn ngữ và phong tục tập quán.

D. đặc điểm về tôn giáo, tín ngưỡng.

Câu 23. Ở ven biển môi trường nhiệt đới gió mùa có cảnh quan là *

A. rừng rậm xích đạo.

B. Tùy chọn 2

C. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.

D. rừng ngập mặn.

Câu 24. Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là *

A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.

B. nhiệt độ trung bình và lượng mưa thấp hơn đới lạnh, cao hơn đới nóng.

C. nhiệt độ trung bình năm dưới 00C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.

D. nhiệt độ trung bình và lượng mưa cao hơn đới lạnh, thấp hơn đới nóng.

Câu 25. Thời tiết môi trường đới ôn hòa thất thường do chịu ảnh hưởng của nhân tố *

A. gió Tây Ôn đới, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

B. gió Tín phong, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

C. gió Tây Ôn đới, dòng biển lạnh ảnh hưởng của hoạt động khối khí lạnh.

D. gió Tín phong, dòng biển nóng, sự xâm nhập các khối khí nóng và khí lạnh.

Câu 26. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa? *

A. Môi trường ôn đới hải dương.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.

Câu 27. Thiên nhiên đới ôn hòa phân hóa theo thời gian trong năm chia làm các mùa *

A. 2 mùa: mùa mưa, mùa khô.

B. 2 mùa: mùa hạ và mùa đông.

C. 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông.

D. 2 mùa: mùa thu và mùa xuân.

Câu 28. Sự thay đổi thiên nhiên theo chiều từ bắc xuống nam đới ôn hòa biểu hiện là *

A. một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

B. bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.

C. ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.

D. bờ Đông lục địa là ôn đới lục địa mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.

0
21 tháng 12 2021

21 tháng 12 2021

D

8 tháng 12 2021

Đới ôn hòa.

8 tháng 12 2021

C

Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ởA. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên củaA. gió Tín phong.          B. gió mùa.         C. gió Tây ôn đới.     D. gió Đông cực. Câu 3. Rừng là rộng...
Đọc tiếp

Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ở
A. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.
C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.
D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.


Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của
A. gió Tín phong.          B. gió mùa.         C. gió Tây ôn đới.     D. gió Đông cực. 


Câu 3. Rừng là rộng là thảm thực vật đặc trưng của môi trường
A. ôn đới hải dương.      B. ôn đới lục địa.    C. địa trung hải.   D. cận nhiệt ôn đới.


Câu 4. Nhiệt độ trung bình ở đới ôn hòa vào khoảng
A. 27ᴼC.                 B. - 10ᴼC.                 C. 0ᴼC.               D. 10ᴼC

GIÚP MIK VỚI 
 

4
30 tháng 11 2021

A

C

C

A

30 tháng 11 2021

1. A
2. C
3. C
4. A

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

Câu 1:  Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:   A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.   B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.   C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.   D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?   A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.               B. Môi trường xích đạo ẩm.   C. Môi trường địa...
Đọc tiếp

Câu 1:  Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.

   C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.

   D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.

Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.               B. Môi trường xích đạo ẩm.

   C. Môi trường địa trung hải.                       D. Môi trường nhiệt đới.

Câu 3: Từ 50 Bắc đến 50 Nam là phạm vi phân bố của

   A. môi trường xích đạo ẩm.                        B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                              D. môi trường hoang mạc.

Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. lạnh, khô quanh năm.                             B. nóng và ẩm quanh năm.                        

   C. khô, nóng quanh năm.                            D. lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. xa van, cây bụi lá cứng.                          B. rừng lá kim.

   C. rừng lá rộng.                                           D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 6:  Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

   C. từ vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. từ chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 7: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                           D. Môi trường ôn đới.

Câu 8:  Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

   A. sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

   B. sự tích tụ ôxit sắt.

   C. sự tích tụ ôxit nhôm.

   D. sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 9:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường” là đặc điểm khí hậu của môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                 D. Môi trường ôn đới.

Câu 10:  Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. Cây lúa mì.                                                 B. Cây lúa nước.

   C. Cây ngô.                                                     D. Cây lúa mạch.

Câu 11:  Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. môi trường xích đạo ẩm.                              B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                                    D. môi trường ôn đới.

Câu 12:  Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á.                                 B. Nam Á, Đông Á.

   C. Tây Nam Á, Nam Á.                                    D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 13: Hiện này, việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các

A. quốc gia ở đới ôn hòa.                                      B. quốc gia ở đới nóng.

C. quốc gia ở đới lạnh.                                          D. các quốc gia Bắc Mĩ.

Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là

A. xâm nhập mặn.                                                   B. sự cố tràn dầu trên biển.

C. thiếu nước sạch.                                                  D. cả A và B đều đúng.

Câu 15: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng, cần giảm

A. tỉ lệ gia tăng dân số.                                            B. phát triển kinh tế.

C. nâng cao đời sống của người dân.                       D. tất cả các ý trên.

Câu 16: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là

A. châu Á.                                                                  B. châu Phi.

C. châu Mĩ.                                                                D. châu Đại Dương.

Câu 17: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Người dân không muốn lao động.

C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 18: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?

A. Do mỗi loại cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

B. Do nhiều loại cây phát triển nhanh chiếm hết diện tích của các cây còn lại.

C. Do trong rừng không đủ nhiệt độ cho cây sinh trưởng và phát triển.

D. Do trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Câu 19: Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương tới, đem theo

A. không khí khô và lạnh.                           B. không khí mát mẻ và mưa lớn.

C. không khí khô và mưa lớn.                     D. không khí mát mẻ và lạnh.

Câu 20: Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường

A. đa dạng và phong phú của đới nóng.               B. đa dạng và phong phú của đới ôn hòa.

C. đa dạng và phong phú của đới lạnh.                 D. đa dạng và phong phú của châu phi.

Câu 21:  Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là

A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.        B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.

C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.        D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

Câu 22: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là

A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.

B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.

C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.

D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Câu 23: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

 A. Thời tiết thay đổi thất thường.

B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.

C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.  

D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.

Câu 24:  Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.

B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.

C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.

 

1
23 tháng 10 2021

1A

2C

3A

4B

5D

6B

7C

8D

9B

10B

11A

12A

13B

14C

15D

16B

17D

18A

19B

20A

21D

22C

23A

24B