Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
1. Khung tên
Tên gọi ngôi nhà: Nhà mái bằng 1 tầng.
Tỉ lệ bản vẽ: 1:50
Nơi thiết kế: Công ty xây dựng dân dụng
2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà: Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
Vị trí đặt các hình biểu diễn:
Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng.
Mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng.
Mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh.
3. Kích thước
Kích thước chung của ngôi nhà: 13800 x 7800 x 4500
Kích thước của từng phòng:
Phòng khách: 5700 x 3600 mm
Phòng ngủ 1: 4650 x 4000 mm
Phòng ngủ 2: 4650 x 4000 mm
Bếp + phòng ăn: 5100 x 3600 mm
Phòng vệ sinh: 3300 x 1500 mm
Hiên nhà: 7800 x 1600 mm
Sân nhà: 7800 x 1400 mm
Kích thước của từng loại cửa:
Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 x 1600 mm
Cửa đi đơn 1 cánh (phòng ngủ): 800 mm
Cửa đi đơn 1 cánh (phòng vệ sinh): 700 x 650 mm
Cửa sổ đi đơn 2 cánh: 1300 mm
Cửa sổ đi đơn 2 cánh (nhà vệ sinh): 600 mm
4. Các bộ phận chính của ngôi nhà
Số phòng: 5 phòng
Số lượng cửa đi, cửa sổ: cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái
Loại cửa được sử dụng: cửa đi đơn 4 cánh, cửa đi đơn 1 cánh, cửa sổ đi đơn 2 cánh.
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ (Hình 3.6) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ bản vẽ | - Gối đỡ - Thép - Tỉ lệ: 1 : 1 |
Bước 2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng |
Bước 3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết | - Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; chiều cao: 25 - Khoét: đường kính 20 mm |
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật | Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt | Làm tù cạnh, mạ kẽm |
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ (Hình 4.8) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ giá đỡ - Tỉ lệ: 1: 2 |
Bước 2. Bảng kê | Tên gọi, số lượng của chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh |
Bước 4. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | - Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm
|
Bước 5. Phân tích chi tiết | - Vị trí của các chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 6. Tổng hợp | - Trình tự tháo lắp các chi tiết
| - Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1 - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3
|
Tham khảo
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4
Lời giải chi tiết:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Tham khảo
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Tham khảo
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả đọc
1. Khung tên
- Tên ngôi nhà
- Tỉ lệ
- Nhà mái bằng
- 1 : 100
2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn
- Mặt đứng
- Mặt bằng
- Mặt cắt
3. Kích thước
- Kích thước chung
- Kích thước từng bộ phận
- 14400 × 7000 × 4200
- Phòng khách, phòng bếp: 6200 × 4800
- Nhà vệ sinh: 4800 × 2200
- Phòng ngủ 1:
4800 × 3000
- Phòng ngủ 2:
7000 × 3000
- Hành lang: 9400 × 2200
4. Các bộ phận
- Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác
- 1 phòng khách, phòng bếp; 2 phòng ngủ, 1 nhà vệ sinh.
- 1 cửa đi đôi, 3 cửa đi đơn, 5 cửa sổ
- Hành lang