Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5,danh từ : cánh diều,thảm nhung,canhs bướm,bãi tả,trời.
động từ:nâng lên,ngửa,nhìn,trôi,bay.
tính từ:mềm mại,đẹp,trầm bảo,xanh,khổng lồ.
5 danh từ : cánh diều,thảm nhung,cánh bướm,bãi tả,trời.
5 động từ:nâng lên,ngửa,nhìn,trôi,bay.
5 tính từ:mềm mại,đẹp,trầm bảo,xanh,khổng lồ.
5 danh từ : cánh diều,thảm nhung,cánh bướm,bãi tả,trời.
5 động từ:nâng lên,ngửa,nhìn,trôi,bay.
5 tính từ:mềm mại,đẹp,trầm bảo,xanh,khổng lồ.
Trong cuộc sống này, ai cũng có ước mơ, em cũng vậy. Ước mơ của em là trở thành một nhà khoa học. Em muốn được nghiên cứu những điều mới lạ, khám phá những bí ẩn của thế giới. Em sẽ cố gắng học tập thật chăm chỉ và trau dồi kiến thức để đạt được ước mơ của mình.
- Danh từ: Ước mơ, Nhà khoa học, Điều mới lạ, Bí ẩn, Thế giới.
- Động từ: Trở thành, Nghiên cứu, Khám phá, Cố gắng.
- Tính từ: Mới lạ, Bí ẩn, Khó khăn.
a, Các từ cánh và bay gợi cho em nghĩ đến máy bay.
b, Những từ có nghĩa giống từ cánh (trong cánh tên)
mũi (tên)
chiếc (tên)
c, Theo em, vì sao tác giả chọn từ cánh mà không chọn những từ khác vì để cho phù hợp với ngữ cảnh chiến tranh lúc bấy giờ.
- 5 danh từ: cánh diều, cánh bướm, sáo đơn, sáo kép, sáo bè
- 5 động từ: hò hét, nhìn, hiểu, chờ đợi, bay đi
- 5 tính từ: mềm mại, vui sướng, huyền ảo, đẹp, khổng lồ