Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.
1. I ___________am looking_____ (look) for Jack. Do you know where he is?
2. You _____know___________ (know) a lot about computers.
3. They __________are doing______ (do) maths homework now.
4. Mark often _______plays_________ (play) tennis at the weekend.
5. Just a minute, I can’t hear you. I ______am listening __________ (listen) to the radio.
6. Bob _________watches_______ (watch) the news on TV every morning.
7. Be quiet! The children ______aare studying__________ (study) in the room.
8. Mark ________doesn't do________ (not do) homework on Saturdays.
9. Wake up! The teacher ______is asking__________ (ask) you a question.
10. We __________are_not working_____ (not work) at the moment. We’re on a break
#Yumi
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sports do you like?”
Dịch: Bạn thích những môn thể thao nào?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Đáp án D
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?