Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mai: Chào Vân Anh.Tôi dậy sớm.Còn bạn thì sao?
Vân Anh: Chào Mai. Mình cũng dậy sớm. Vì mình đi học. Bạn cũng đi học à?
Mai: Vâng. Tôi đi học vì tôi thường làm bài tập về nhà bằng tiếng Anh.
Vân Anh: Còn gì nữa?
Mai: Tôi dậy sớm, đánh răng, tập thể dục buổi sáng. Tôi ăn sáng. Còn bạn, Vân Anh?
Vân Anh: Tôi cũng vậy. Mai: Ồ..được rồi Vân Anh.
Vân Anh: Tôi vui quá.Umm..
Mai: Vui quá? Uh...
Vân Anh: Lớp chúng ta có học sinh mới.
Vân Anh:Tên anh ấy là Quang.Tôi thích mái tóc màu nâu của anh ấy.
Mai: Ai sống với anh ấy?
Vân Anh :Bố mẹ anh ấy sống với anh ấy. Và tôi thích đôi giày của anh ấy. Đó là đôi giày đẹp.
Mai: Haha, vâng?
Vân Anh: Umm...Và một chiếc áo mới thật đẹp.
Mai: Vân Anh,anh ấy đang nói chuyện với bạn.Ở đây, anh ấy nói ''hi''
Vân Anh:Hah..Quang?Mai....bạn..
Mai: Xin chào,Quang.Bạn là học sinh mới vào lớp của tôi phải không?
Quang:Xin chào Mai.Hôm nay bạn thế nào?
Mai: Tôi ổn, cảm ơn. Đây là bạn tôi, Vân Anh. Cô ấy thích đôi giày của bạn.
They usually _____________ early and do morning exercise.
A. gets on B. get up C. get on D. gets up
What _____________ you do after school? – I usually do my homework.
A. do B. are C. does D. x
Mary often _____________ TV after dinner with her parents.
A. watch B. to watch C. watches D. watchs
What does your mother __________ in the evening? – She _________ me with my homework.
A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help
I sometimes go to the sports centre with my friends _____________ the afternoon.
A. on B. at C. with D. in
They usually get up (B) early and do morning exercise.
What do (A) you do after school? - I usually do my homework.
Mary often watches (C) TV after dinner with her parents.
What does your mother do (B) in the evening? - She helps (B) me with my homework.
I sometimes go to the sports centre with my friends in (D) the afternoon.
7. did/ on/ do/ holiday?/ you/ What
___What did you do on your holiday ?__________________________
8. lessons/ How/ today?/ many/ have/ you/ do
___How many lessons do you have today ?____________________________________
9. English/ every/ speak/ day./ I
__I speak English every day_____________________________
10. reading/ of/ the/ I’m/story/ Mai An Tiem.
___I'm reading the story of Mai An Tiem____________________________________________
11. fast./ They/ really/ were
__They were really fast .________________________________________________
A: Chào Quân, bạn rất vui.
B: Xin chào, Tom, tôi luôn dậy sớm, còn bạn thì sao?
A: Tôi cũng vậy, tôi dậy sớm và ăn sáng trước khi đến trường
B: Ý kiến hay
A: Bạn làm gì vào buổi chiều
B: Sau giờ học? Tôi thường làm bài tập về nhà của tôi
A: Tôi cũng vậy và tôi thường nói chuyện với bạn bè trên mạng
B: Tôi có thể thấy điều đó. Ha ha
1. you shouldn't play games too much because it's not good for your health (Dịch: Bạn không nên chơi game quá nhiều bởi nó không tốt cho sức khỏe)
2. You had better get up early (Dịch: Bạn nên thức dậy sớm. Cấu trúc: should = had better = nên)
Câu hỏi: Do you get up early ?
Trả lời: No, I don't hoặc Yes, I do
Dịch: Bạn có dậy sớm không?
không hoặc có
TRẢ LỜI :
Yes, I do.
Chúc bạn hok tốt nha!@