Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tuỳ vào từng ngữ cảnh mà thuật ngữ công nghệ có thể được hiểu:
- công cụ hoặc máy móc giúp con người giải quyết các vấn đề;
- các kỹ thuật bao gồm các phương pháp, vật liệu, công cụ và các tiến trình để giải quyết một vấn đề;
- Các sản phẩm được tạo ra phải hàng loạt và giống nhau.
- Sản phẩm có chất lượng cao và giá thành hạ
Câu 1: Chất cần thiết cho việc tái tạo tế bào đã chết là chất đạm.
Câu 2:B và D
câu 1:A
câu 2:B hoặc D
đề thi học kì II đúng ko,mik thi cũng gặp đó là câu 1 và 2, bạn ở huyện hoài đức hả
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
\(\Rightarrow\) Chọn A
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
C5:a) thực đơn là bảng ghi tất cả các món ăn dự đinh sẽ phục vụ trong bữa tiệc, liên hoan,...hoặc bữa ăn thường ngày
mục đích thì mình ko biết nhưng mình nghĩ là:
Làm cho việc chế biến thực phẩm nhanh gọn hơn đỡ phải nghĩ và làm cho bữa ăn chu đáo hơn.
b) Quy tắc xây dựng thực đơn là:
- Thực đơn phải có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với t/c của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
-Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế,
c6: Món chính:
- Canh khoai tây
- thịt kho trứng
- rau muống luộc
- cơm
món phụ:
rau sống
Có gì sai thì thông cảm nha! Mà mình thấy trong sách có hết mà. Mấy câu trước thì mình ko biết hi...hi
câu 3
ở nhiệt độ từ 100-115 độ C vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn
câu 4
- phân chia số bữa ăn trong ngày
-tổ chức bữa ăn hợp lý dựa vào các yếu tố
+nhu cầu của các thành viên trong gia đình
+ điều kiện tài chính
+ sự cân bằng dinh dưỡng
+thay đổi món ăn
⇒ Những món hấp: Bánh bao hấp, cá hấp xì dầu...
⇒ Những món nướng: thịt nướng, rau củ xiên nướng...
⇒ Hấp là là phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. Lửa cần to để hơi nước bốc nhiều mới đủ làm chín thực phẩm.
⇒ Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa (chỉ dùng lửa dưới), thường là than củi. nướng hai bên mặt thực phẩm tới khi vàng đều.
* Hấp:
+ Quy trình thực hiện:
⇒ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm.
⇒ Sơ chế tuỳ yêu cầu của món, tẩm ướp gia vị thích hợp.
⇒ Hấp chín thực phẩm.
⇒ Trình bày đẹp, sáng tạo.
+ Yêu cầu kĩ thuật:
⇒ Thực phẩm chín mềm, ráo nước không có nước hoặc rất ít nước.
⇒ Hương vị thơm ngon.
⇒ Màu sắc đặc trưng của món ăn.
* Nướng:
+ Quy trình thực hiện:
⇒ Làm sạch nguyên liệu.
⇒ Để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù hợp, tẩm ướp gia vị, đặt lên vỉ hoặc xiên vào que tre vót nhọn.
⇒ Nướng vàng đều 2 mặt.
⇒ Trình bày đẹp, sáng tạo.
+ Yêu cầu kĩ thuật:
⇒ Thực phẩm chín đều, không dai.
⇒ Hương vị thơm ngon, đậm đà.
⇒ Màu vàng nâu.
quả khóm