K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Song ngư: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★★★. Nàng Song Ngư nên suy nghĩ cẩn thận trước khi nhận lời yêu của đối phương. Cô nàng dễ dàng chếnh choáng trong men say của những lời đường mật cộng với chất xúc tác là sự xúc động nhất thời nên việc vội vàng nhận lời yêu là điều không thể nào tránh khỏi. Một thời gian sau, cô nàng nhận ra mình không hề yêu thương đối phương...
Đọc tiếp
Song ngư: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★★★. Nàng Song Ngư nên suy nghĩ cẩn thận trước khi nhận lời yêu của đối phương. Cô nàng dễ dàng chếnh choáng trong men say của những lời đường mật cộng với chất xúc tác là sự xúc động nhất thời nên việc vội vàng nhận lời yêu là điều không thể nào tránh khỏi. Một thời gian sau, cô nàng nhận ra mình không hề yêu thương đối phương thì đã quá muộn màng.

 

Song tử: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★★. Nàng Song Tử rất hay thay đổi, thậm chí bản thân nghĩ gì nàng cũng cảm thấy rất mơ hồ. Do đó, Song Tử không nên vì một phút nóng vội mà chấp nhận làm người yêu của đối phương. Nên tìm hiểu kỹ về nhau, xem cả hai có hợp và thực sự yêu nhau không, tránh trường hợp đốt cháy giai đoạn dễ dẫn đến tổn thương cho cả hai sau này.

 

Bạch dương: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★★. Bạch Dương rất kích động, làm việc cũng không nghĩ đến hậu quả nên luôn xảy ra những rắc rối đáng tiếc. Trong tình yêu, tính cách của nàng cũng phần nào kéo theo những hiểu lầm và cãi vã không đáng có. Tốt nhất, Bạch Dương nên dành cho đôi bên thời gian tìm hiểu nhau, tránh lãng phí cho những mối quan hệ không có hồi kết.

 

Xử nữ: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★. Xử Nữ vốn điên cuồng chạy theo chủ nghĩa hoàn mỹ, đặc biệt là trong tình yêu, nàng luôn có tiêu chuẩn riêng và chọn lọc kĩ càng. Cô nàng không phải là kiểu người chấp nhận lời yêu một cách dễ dãi. Tuy nhiên, Xử Nữ lại là người rất dễ hối hận nếu chọn nhầm người. Vì thế, Xử Nữ nên chọn đối tượng một cẩn thận tránh chuốc lấy sự tổn thương cho cả hai.

 

Thiên bình: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★. Nàng Thiên Bình vốn là người dễ dàng lún sâu và dây dưa trong các mối quan hệ. Nàng luôn nghĩ rằng nếu chọn sai vẫn có thể chọn lại. Tuy nhiên, tình yêu vốn không phải là trò chơi có thể dễ dàng bắt đầu lại từ đầu.
2
10 tháng 11 2016
Xử nữ: mức độ dao động trong tình yêu: ★★★. Xử Nữ vốn điên cuồng chạy theo chủ nghĩa hoàn mỹ, đặc biệt là trong tình yêu, nàng luôn có tiêu chuẩn riêng và chọn lọc kĩ càng. Cô nàng không phải là kiểu người chấp nhận lời yêu một cách dễ dãi. Tuy nhiên, Xử Nữ lại là người rất dễ hối hận nếu chọn nhầm người. Vì thế, Xử Nữ nên chọn đối tượng một cẩn thận tránh chuốc lấy sự tổn thương cho cả hai.
14 tháng 11 2016

song tử

0.4 điểm phát âm trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các em quả là không quá khó đúng không nào, nhưng chúng ta cũng đừng chủ quan với nó mà hãy luyện tập thường xuyên để tăng thêm sự chắc chắn mỗi khi làm bài nhé!Question 1:A. servesB. hopesC. likesD. writesQuestion 2:A. substantialB. initiateC. particularD. attentionQuestion 3:A. wantedB. developedC. neededD. includedQuestion 4:A. fare  B. black  C. matchD....
Đọc tiếp

undefined

0.4 điểm phát âm trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các em quả là không quá khó đúng không nào, nhưng chúng ta cũng đừng chủ quan với nó mà hãy luyện tập thường xuyên để tăng thêm sự chắc chắn mỗi khi làm bài nhé!

Question 1:

A. serves

B. hopes

C. likes

D. writes

Question 2:

A. substantial

B. initiate

C. particular

D. attention

Question 3:

A. wanted

B. developed

C. needed

D. included

Question 4:

A. fare

 

 

B. black

 

 

C. match

D. calcium

Question 5:

A. chorus

B. children

C. changeable

D. chore

Question 6:

A. entrance

B. circus

C. official

D. certain

Question 7:

A. kidney

B. knowledge

C. killer

D. kite

Question 8:

A. ought

B. brought

C. fought

D. drought

Question 9 :

A. complete

B. command

C. common

D. community

Question 10:

A. smooth

B. path

C. month

D. depth

Question 11:

A. frustrate

B. furious

C. punctual

D. rubbish

Question 12:

A. leisure

B. pressure

C. treasure

D. pleasure

Question 13:

A. species

B. specify

C. spectrum

D. special

Question 14:

A. wrong

B. wrist

C. windy

D. two

Question 15:

A. interview

B. minute

C. question

D. suitable

Question 16:

A. garbage

B. subtle

C. climbing

D. debtor

Question 17:

A. exhibition

B. childhood

C. holiday

D. hilarious

Question 18:

A. tough

B. rough

C. enough

D. through

Question 19:

A. superstar

B. harvest

C. particular

D. part

Question 20:

A. sword

 

 

B. swim

C. swallow

D. sweet

 

Good luck các em!

9
19 tháng 4 2021

0.4 điểm phát âm trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các em quả là không quá khó đúng không nào, nhưng chúng ta cũng đừng chủ quan với nó mà hãy luyện tập thường xuyên để tăng thêm sự chắc chắn mỗi khi làm bài nhé!

Question 1:

A. serves

B. hopes

C. likes

D. writes

Question 2:

A. substantial

B. initiate

C. particular

D. attention

Question 3:

A. wanted

B. developed

C. needed

D. included

Question 4:

A. fare

 

 

B. black

 

 

C. match

D. calcium

Question 5:

A. chorus

B. children

C. changeable

D. chore

Question 6:

A. entrance

B. circus

C. official

D. certain

Question 7:

A. kidney

B. knowledge

C. killer

D. kite

Question 8:

A. ought

B. brought

C. fought

D. drought

Question 9 :

A. complete

B. command

C. common

D. community

Question 10:

A. smooth

B. path

C. month

D. depth

Question 11:

A. frustrate

B. furious

C. punctual

D. rubbish

Question 12:

A. leisure

B. pressure

C. treasure

D. pleasure

Question 13:

A. species

B. specify

C. spectrum

D. special

Question 14:

A. wrong

B. wrist

C. windy

D. two

Question 15:

A. interview

B. minute

C. question

D. suitable

Question 16:

A. garbage

B. subtle

C. climbing

D. debtor

Question 17:

A. exhibition

B. childhood

C. holiday

D. hilarious

Question 18:

A. tough

B. rough

C. enough

D. through

Question 19:

A. superstar

B. harvest

C. particular

D. part

Question 20:

A. sword

 

 

B. swim

C. swallow

D. sweet

 
19 tháng 4 2021

Question 1:

A. serves

B. hopes

C. likes

D. writes

Question 2:

A. substantial

B. initiate

C. particular

D. attention

Question 3:

A. wanted

B. developed

C. needed

D. included

Question 4:

A. fare

 

 

B. black

 

 

C. match

D. calcium

Question 5:

A. chorus

B. children

C. changeable

D. chore

Question 6:

A. entrance

B. circus

C. official

D. certain

Question 7:

A. kidney

B. knowledge

C. killer

D. kite

Question 8:

A. ought

B. brought

C. fought

D. drought

Question 9 :

A. complete

B. command

C. common

D. community

Question 10:

A. smooth

B. path

C. month

D. depth

Question 11:

A. frustrate

B. furious

C. punctual

D. rubbish

Question 12:

A. leisure

B. pressure

C. treasure

D. pleasure

Question 13:

A. species

B. specify

C. spectrum

D. special

Question 14:

A. wrong

B. wrist

C. windy

D. two

3 tháng 10 2023

"You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me... "

Đây là 1 câu trực tiếp => shot là V ở dạng phân từ (V3/PP) của shoot, có nghĩa là bắn, nổ súng. Nhưng trong trường hợp này, shot có nghĩa là thốt lên, hét lên.

=> Thay vì dịch câu "You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me...” là: “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn bắn. “Đừng đến gần ta…”, thì có thể dịch là “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn thốt lên/hét lên. “Đừng đến gần ta…”

Vì vậy, chúng ta có thể thay thế shot bằng những từ như là: Shouted; Screamed; Yelled;,,, và một số những từ khác cũng có nghĩa tương tự.

19 tháng 8 2016

có khác đâu, bn kia chỉ giải thích thêm thôi

19 tháng 8 2016

Bạn xem lại ở phần trắc nghiệm đi , Exercise 1 ý . 

8 tháng 5 2016

ukm, mình cũng giống như bạn. Hầu như lúc nào mình cũng trả lời câu hỏi để trau dồi thêm kiến thức

 

8 tháng 5 2016

uk. Mk cũng giống như bn z đó

Bn nào làm nhanh,chính xác mik cho tick! Đề I I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm). 1.______ is your name? A. Who B. What C. Where D. How 2.That is ______ ruler. A. a B. an C. the D. I 3.______ ? Fine , thanks. A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this 4.There ______ five people in my family. A. is B. are C. am D....
Đọc tiếp

Bn nào làm nhanh,chính xác mik cho tick!

Đề I

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2.That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3.______ ? Fine , thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What’s your name
D. What is this
4.There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is
A. there
B. those
C. these
D. this
6.______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7.How old is he? – He’s ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.
A. does – do
B. do – does
C. do – do
D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
10.Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần đậm + nghiêng
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. What’s that?
D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:
A. teacher
B. classmate
C. student
D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benchies
B. bench
C. benches
D. benchs
15.How old is your mother? ______ .
A. He’s forty years old
B. She’s forty
C. She’s forty year old
D. A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1.She ___ a teacher.
2.We ___ doctors.
3.Hoang and Thuy ___ students.
4.I ___ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A


1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?

B


a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1.
What does Tam do?
.....................................................
2.
Where does she live?
.....................................................
3.
Is the school near her house?
.....................................................
4.
Is there a river or a lake near the school?
.....................................................
5.
What is in front of the school?
.....................................................
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.
do / what / she / does / ?
-->_____________________________
2.
school / I / and / this / my/ student / am / a / is
-->_____________________________
3.
eraser / that / is / your / ?
-->_____________________________
4.
Mai's class / students / are / twenty / in / there
-->_____________________________
5.
book / where / my / is?
-->_____________________________
3
28 tháng 3 2017

Đề I

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2.That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3.______ ? Fine , thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What’s your name
D. What is this
4.There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is
A. there
B. those
C. these
D. this
6.______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7.How old is he? – He’s ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.
A. does – do
B. do – does
C. do – do
D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
10.Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần đậm + nghiêng
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. What’s that?
D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:
A. teacher
B. classmate
C. student
D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benchies
B. bench
C. benches
D. benchs
15.How old is your mother? ______ .
A. He’s forty years old
B. She’s forty
C. She’s forty year old
D. A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1.She is a teacher.
2.We are doctors.
3.Hoang and Thuy are students.
4.I am Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A


1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?

B


a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1. d
2. f
3. a
4. b
5. c
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1.
What does Tam do?
She is a teacher
2.
Where does she live?
She live in a city
3.
Is the school near her house?
No, there isn't
4.
Is there a river or a lake near the school?
Yes, there is
5.
What is in front of the school?
In front of the school, there is a river.
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.
do / what / she / does / ?
--> What does she do?
2.
school / I / and / this / my/ student / am / a / is
--> I am a student and this is my school.
3.
eraser / that / is / your / ?
--> Is that your eraser?
4.
Mai's class / students / are / twenty / in / there
--> There are twenty students in Mai's class.
5.
book / where / my / is?
--> Where is my book?
28 tháng 3 2017

Đề I

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How
2.That is ______ ruler.
A. a
B. an
C. the
D. I
3.______ ? Fine , thanks.
A. How are you
B. How old are you
C. What’s your name
D. What is this
4.There ______ five people in my family.
A. is
B. are
C. am
D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is
A. there
B. those
C. these
D. this
6.______ people are there in your family?
A. How many
B. What
C. How
D. When
7.How old is he? – He’s ______.
A. fifth
B. second
C. first
D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.
A. does – do
B. do – does
C. do – do
D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.
A. his
B. her
C. my
D. your
10.Where do you live? ______.
A. I live in Hanoi
B. I'm at school
C. I'm twelve years old
D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần đậm + nghiêng
A. couches
B. benches
C. houses
D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. What’s that?
D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:
A. teacher
B. classmate
C. student
D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.
A. benchies
B. bench
C. benches
D. benchs
15.How old is your mother? ______ .
A. He’s forty years old
B. She’s forty
C. She’s forty year old
D. A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1.She _is_ a teacher.
2.We __are_ doctors.
3.Hoang and Thuy _are__ students.
4.I __am_ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A


1. Hello. Is your name Phong?.d. Yes. My name is Phong.
2. How are you?f. I’m fine. Thank you. How about you?
3. How old are you?a. I’m sixteen years old.
4. Where do you live?b. On Nguyen Trai street.
5. What do you do?c. I am a student
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1.
What does Tam do?
Tam is a teacher
2.
Where does she live?
she lives in a city
3.
Is the school near her house?
no. it isn't
4.
Is there a river or a lake near the school?
yes, there is
5.
What is in front of the school?
there is a river in front of the school
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.
do / what / she / does / ?
-->_what does she do>
2.
school / I / and / this / my/ student / am / a / is
-->i am a students and this is my school
3.
eraser / that / is / your / ?
-->is that your eraser?
4.
Mai's class / students / are / twenty / in / there
-->there are 20 students in ami's class
5.
book / where / my / is?
-->_where is my book?
Câu 1Lốc cốc, lốc cốc tôi kêuLàng trên xã dưới, thảy đều nghe tôiCó em theo ở đằng đuôiLà mồm giống thú thường nuôi trong nhà – Là chữ gì?Câu 2Giúp ai chăm chỉ học hànhDù cho công toại danh thành, chẳng xaSắc kia nếu phải lìa raNặng vào thì ở chung nhà với Nam – Là chữ gì?Câu 3Mang tên em gái cha tôiNgã vào thành bữa thịt xôi linh đìnhCó huyền, to lớn thân hình,Hỏi vào để nối đầu...
Đọc tiếp

Câu 1

Lốc cốc, lốc cốc tôi kêu

Làng trên xã dưới, thảy đều nghe tôi

Có em theo ở đằng đuôi

Là mồm giống thú thường nuôi trong nhà – Là chữ gì?

Câu 2

Giúp ai chăm chỉ học hành

Dù cho công toại danh thành, chẳng xa

Sắc kia nếu phải lìa ra

Nặng vào thì ở chung nhà với Nam – Là chữ gì?

Câu 3

Mang tên em gái cha tôi

Ngã vào thành bữa thịt xôi linh đình

Có huyền, to lớn thân hình,

Hỏi vào để nối đầu mình với nhau – Là chữ gì?

Câu 4

Ngã về chẳng có cái chi

Nặng không chật hẹp, mọi bề thảnh thơi

Sắc kêu là chuyển đất trời

Huyền thành linh vật vẽ vời nhiều râu – Là chữ gì?

Câu 5

Mình trên giống chuột rất hôi

Mình dưới là người trên bác, trên cha

Hợp nhau cùng ở một nhà

Làm nơi nuôi vịt, nhốt gà, thả heo – Là chữ gì?

Câu 6

Giúp đời che nắng, che mưa

Sắc vào cảm thấy như vừa đông sang

Hỏi thành xảo trá đồ gian

Huyền thêm, chừng đã xuân tàn thêm chi – Là chữ gì?

Câu 7

Phần đất ở trước hiên nhà

Thêm huyền, da cóc chẳng qua thế này

Nếu nhờ chị “ét” đi ngay

Đồng nghĩa ơn huệ chữ này là chi – Là chữ gì?

Câu 8

Tôi là con vật đồng xanh

giúp người làm ruộng, quẩn quanh cấy cày

Nửa mình trên chặt thẳng tay,

Một châu xuất hiện ở ngay bản đồ – Là chữ gì?

Câu 9

Mặt em hớn hở suốt ngày,

Thêm huyền, dấu mặt, dấu mày nơi đâu

Rụng đuôi mà mất cả đầu

Thì thành sấm động hay tàu bay kêu – Là chữ gì?

Câu 10

Là la tôi hát cả ngày,

Thêm huyền, người thích trái này dầm tương

Sắc vào thiếu muối thì ươn

Hỏi thành lớn nhất nhịn nhường đàn em – Là chữ gì?

Câu 11

Em thường đè cổ trâu bò

Làm cho chúng phải chăm lo kéo cầy

Ét sì đem ráp vào đây

Thì ra là một vật trên tay anh cầm – Là chữ gì?

Câu 12

Có huyền, sao nặng thế

Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần

Giúp cha, giúp mẹ đỡ đần

Ví thêm nặng, phải lãnh phần trông em – Là chữ gì?

Câu 13

Một châu trong ngũ đại châu

Chữ Nho có nghĩa bay mau lên trời

Thêm huyền mập lắm, ai ơi

Mất đầu là mở miệng cười, chữ chi – Là chữ gì?

Câu 14

Không huyền, vị của hạt tiêu

Có huyền, công việc sớm chiều nhà nông

Mất đuôi, ăn có ngon không

Dầm tương, dân chúng ruộng đồng dùng quen – Là chữ gì?

Câu 15

Em là bạn của Đà thanh

Xuân qua, hạ đến vẫn xanh xanh rì

Bỏ liền hai chữ đầu đi

Cha cha, cha mẹ là gì, biết chăng

Đến khi chữ cuối bị quăng

Phải xem lại tất, hỏi rằng chữ chi – Là chữ gì?

Câu 16

Không huyền hạt nhỏ mà cay

Có huyền vác búa đi ngay vào rừng – Là chữ gì?

Câu 17

Bà già thì thích

Trẻ nít không ưa

Mất huyền, con vật cày bừa cho ta

Thiếu đầu là của ông già

Bay mũ thành thứ dân ta ăn nhiều – Là chữ gì?

Câu 18

Mang tên một thứ trái hay

Sắc vào là thứ tài trai thường dùng

Thêm “i” loài thú chạy nhanh,

Huyền trên, ngồi ngựa đi quành đường đua – Là chữ gì?

Câu 19

Cái chi làm bạn với bình,

Nặng vào có thể vẽ hình người ta

Hỏi thành cháy cửa cháy nhà

Thêm huyền thì hết khi mà giận nhau – Là chữ gì?

Câu 20

Không tê nghiền nhỏ thức ăn

Có tê thì đến đêm rằm tìm tôi

Sắc là màu bạc như vôi

Hay là màu tóc của người già nua – Là chữ gì?

0
5 tháng 6 2016

1. I am amazed by the mistakes he makes.

---> What an amazed mistakes !

2. We weren't surprised by his success.

---> It came success , but I weren't surprised.

3. " That's a lovely new dress, Jean", said her mother.

---> Jean's mother complimented a lovely new dress .

4. We couldn't relax until all the guests had gone home.

---> Only could relax when all the guests went home.

⚡⚡⚡ ĐẢO NGỮ - INVERSION (P.1) ⚡⚡⚡⚡ Đảo ngữ với câu điều kiện ⚡Đảo ngữ với câu điều kiện thì chỉ đảo ở mệnh đề if, mệnh đề sau giữ nguyên. ✔ Câu điều kiện loại 1: Should + S + V / be..., S + will/should/may/shall + V… Ex: If she is here on time, we will let her join us. => Should she be here on time, we will let her join us. (Nếu cô ấy đến đúng giờ, chúng ta sẽ để cô ấy tham gia...
Đọc tiếp

⚡⚡⚡ ĐẢO NGỮ - INVERSION (P.1) ⚡⚡⚡

⚡ Đảo ngữ với câu điều kiện ⚡

Đảo ngữ với câu điều kiện thì chỉ đảo ở mệnh đề if, mệnh đề sau giữ nguyên.

 

✔ Câu điều kiện loại 1:

Should + S + V / be..., S + will/should/may/shall + V… 

Ex:

If she is here on time, we will let her join us. => Should she be here on time, we will let her join us. (Nếu cô ấy đến đúng giờ, chúng ta sẽ để cô ấy tham gia cùng.)

Should you leave the party early, he may get angry. (Nếu bạn rời bữa tiệc sớm, anh ta có thể sẽ tức giận.)

 

✔  Câu điều kiện loại 2:

Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V

Ex:

If I had enough money, I would buy a new house.

=> Were I to have enough money, I would buy a new house.

(Nếu tôi có đủ tiền thì tôi đã mua một căn nhà mới.)

If I were you, I would follow our teacher's advice.

=> Were I you, I would follow our teacher's advice.

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của giáo viên.)

 

✔ Câu điều kiện loại 3:

Had + S + V p.p, S + would/should/might have PII

Ex: If he hadn’t stayed up late last night he wouldn’t have had a headache.

=> Had he not stayed up late last night, he wouldn’t have had a headache.

(Nếu anh ấy không thức khuya và đêm qua, anh ấy đã không bị đau đầu.)

 

✽ Các em hãy đặt thêm một vài ví dụ với dạng đảo ngữ của câu điều kiện rồi nhận tick nhé!

3
26 tháng 8 2021

Đk loại 1:

Should he study hard, he will pass the exam.

Should our leader call, let me know immediately.

Should she have free time, she’ll play tennis.

Should it rain, they won’t walk to the town.

Should her friends come, she will be very happy.

Dk loại 2

Were I him, I would not do such a rude thing

Were I a bird, I would fly. 

Were you to know Japanese, you would understand what I mean.

Were I a rich kid, I would not have to worry about spending anything.

Were I a celebrity, I could get buy any bag I want. 

Câu đk loại 3

Had you known my mom, you would have thought he was crazy too.

Had you heard her singing, you would have laughed too.

Had I thought of the right words, I would have told them what I was thinking

Had you trained harder, you would have won the game.

 

26 tháng 8 2021

good teacher