Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. do
2. talks
3. go
4. do/live/live
5. does/go
6. likes
7. go
8. does/cook
9. does/work/does
10. do/study
11. does/ study/doesn't
12. do/.../... (động từ cho sẵn đâu, khi có thì điền đúng động từ ấy vào, không cần chia)
13. do/get up
14. do/go
15. lives
16. doesn't live
17. has, goes
18. play
19. go
20. read/listen/watch
các đáp án được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới nếu co dấu "/"
I. Viết dạng thích hợp của động từ trong ngoặc
1. DON'T ASK(Not ask) him to lend. He doesn't have any money.
II. Sắp xếp
I. Viết dạng thích hợp của động từ trong ngoặc
1. (Not ask) Don't ask him to lend. He doesn't have any money.
II. Sắp xếp
có bài bn viết mà mk không hiểu nên mk chỉ giúp đc chừng này thui thông cảm cherry võ
Rearrange the words to make meaningful sentences
Lily: "There (be) is some rice, three boxes of chocolate and two cheeseburgers."
Mary: "(you/ talk) Are you talking about the girl behind the blue table?"
1, finishes
2,studying
3,is
4,is coming
5, aren't watching
6,leaves
7,Will you come to a party?
8, goes
9,Are you talking.......
10, tidies
nhiều thế ai làm đk bạn, mk nghĩ bạn nên tách riêng từng bài ra,chắc chắn sẽ có nhiều bạn trả lời, giúp các bạn cảm thấy thoải mái chứ bạn ra nhiều thế ai trả lời nổi