Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cánh từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
Với mọi x \(\in\) Q ta luôn có \(|x|\) \(\ge\) 0;\(|x|=|-x|\)và \(|x|\ge x\)
- Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
( x \(\in\) Q, n \(\in\) N, n > 1)
Nếu thì
Quy ước: a\(^0\)= 1 ( a \(\in\) N\(^{sao}\)) ( chữ "sao" là * này nha bạn)
x\(^0\)= 1(x \(\in\) Q, x # 0)
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :am . an = am + n
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số :am : an = am – n
- lũy thừa của lũy thừa :(xm)n = xm . n
- lũy thừa của một tích :(x . y)n = xn . yn
- lũy thừa của một thương :(x : y)n = xn : yn
4. Tỉ số của 2 số hữu tỉ là thương của 2 số hữu tỉ đó.
Ví dụ:
5.Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\)( a, d: ngoại trung tỉ)
- Tính chất cơ bản: Nếu \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\) thì ad = bc
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc nn (nn là số tự nhiên lớn hơn 11) của một số hữu tỉ xx là tích của nn thừa số bằng xx.
xn=x…xnthừasốxn=x…x⏟nthừasố (x∈Q,n∈N,n>1)(x∈Q,n∈N,n>1)
Nếu x=abx=ab thì xn=(ab)n=anbnxn=(ab)n=anbn
Quy ước:
ao=1(a∈N∗)xo=1(x∈Q,x≠0)ao=1(a∈N∗)xo=1(x∈Q,x≠0)
Ví dụ: 6.6.6=63;20200=16.6.6=63;20200=1
2. Tích của hai lũy thừa cùng cơ số
xm.xn=xm+nxm.xn=xm+n (x∈Q,m,n∈Nx∈Q,m,n∈N)
Ví dụ: (23)2.(23)3(23)2.(23)3=(23)2+3=(23)5=(23)2+3=(23)5
3. Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác 00
xm:xn=xm−nxm:xn=xm−n (x≠0,m≥nx≠0,m≥n)
Ví dụ: (14)7:(14)4=(14)7−4(14)7:(14)4=(14)7−4=(14)3=143=164=(14)3=143=164
4. Lũy thừa của lũy thừa
(xm)n=xm.n(xm)n=xm.n
Ví dụ: (33)2=33.2=36(33)2=33.2=36
Lũy thừa bậc nn (nn là số tự nhiên lớn hơn 11) của một số hữu tỉ xx là tích của nn thừa số bằng xx.
nhớ k cho mình nha
1. 3 cách viết là: -0,6 ; -6/10 ; -9/15 . (Cậu tự biểu diễn nhé !)
2. Số hữu tỉ dương là những số hữu tỉ lớn hơn 0. Số hữu tỉ âm là những số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
3. Gía trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x, kí hiệu IxI là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
4. Lũy thừa bật n của số hữu tỉ x, kí hiệu là x mũ n, là tích của n thừa số x, n là một số tự nhiên lớn hơn 1. Vd: xn = x.x...x (x thuộc Q. n thuộc N. n > 1)
5. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: xm . xn = xm+n
Chia 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0: xm : xn = xm-n (x khác 0. m > hoặc = n)
Lũy thừa của một lũy thừa: (xm)n = xm.n)
Lũy Thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn
Lũy thừa của một thương: (x/y)n = xn/yn .
6. Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y khác 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x/y hay x:y . Vd: tỉ số của 2 số -5,12 và 10,25 được viết là -5,12/10,25 hay -5,12:10,25.
7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a/b = c/d hay a:b = c:d . Từ tỉ lệ thức a/b = c/d ta suy ra a/b=c/d=a+b/c+d=a-c/b-d, với b khác +- d . Từ dãy tỉ số bằng nhau a/b=c/d/e/f ta suy ra: a/b = c/d = e/f = a+c+e/b+d+f = a-c+e/b-d+f, với giả thiết các số đều có nghĩa.
8. Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ. Vd: Số\(\) pi = 3,45557532323525970,... 0,54455552244178 là các số vô tỉ.
9. Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực. Tập hợp các số thực lấp đầy trục số.
10. Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a .
. Cái này trong sách có mà bạn. Chúc bạn học tốt nha !
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(x^a\right)^a=\left(x\right)^{a.a}\)
Lũy thừa của một tích:
\(\left(a.b\right)^x=a^x.b^x\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(a:b\right)^x=a^x:b^x=\left(\frac{a}{b}\right)^x=\frac{a^x}{b^x}\)
\(\left(x^n\right)^m=x^{n.m}\)
\(x^n.x^m=x^{n+m}\)
\(x^n:x^m=x^{n-m}\)
lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)
xn = x1+...+xn với n thừa số
Nếu x = a:b
thì xn=(a:b)n= an :bn
Quy ước: a0 =1 ( a ∈ N*)
x0=1 ( x ∈ Q, x # 0)
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
xn=x…xn:thừasốxn=x…x⏟n:thừasố ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)
Nếu x=abx=ab thì xn=(ab)n=anbnxn=(ab)n=anbn
Quy ước: a0 = 1 ( a ∈ N*)
x0 = 1 ( x ∈ Q, x # 0)
Lũy thữ bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu \(x^n\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
\(x^n=\underrightarrow{x.x.x.x.x.x.....x.x}\)( x ϵ Q; n ϵ N, n > 1)
n thừa số x
\(a^m.a^n=a^{m.n}\)
\(^{a^m:a^n=a^{m-n}}\)
lũy thừa của 1 tích là tích của các lũy thừa
lũy thừa của 1 thương là thương các lũy thừa
tk mk nha bn