\(_2\) trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng KClO\...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2017

PTHH: \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)

a) n\(FeS_2\)=m/M=0,1(mol)

theo PTHH: n\(Fe_2O_3\)= 1/2.n\(FeS_2\) =0,05 (mol)

=> m\(Fe_2O_3\)=n.M=8(g)

b) theo PTHH: n\(SO_2\)=2.n\(FeS_2\)=0,2(mol)

=> V\(SO_2\)= n.22,4=4,48(l)

c) theo PTHH: n\(O_2\) = 11/4.n\(FeS_2\)= 0,275(mol)

=>\(n_{kk}=5.nO_2\) = 1,375(mol)

=> V\(_{kk}\)= n.22,4 = 30,8 (l)

22 tháng 4 2020

a, Fe + O2 --to--> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp )

b, KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( phản ứng phân hủy)

c, P2O5 + H2O ---to-->H3PO4 ( phản ứng hóa hợp)

3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4

-> P.ứ hóa hợp

2KMnO4 -to-> 2 KMnO4 + MnO2 + O2

-> P.ứ phân hủy

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

-> P.ứ hóa hợp

Câu 1: Hòa tan 16,24 gam hỗn hợp bột kẽm và nhôm trong HCl dư, thu được 8,512 lít H\(_2\) (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là bao nhiêu?Câu 2: Hòa tan 7,2 gam một oxit sắt có dạng (Fe\(_x\)O\(y\)) vào HCl dư, thu được 14,625 gam muối sắt clorua khan. Xác định công thức của oxit sắt đem dùng.Câu 3: Nếu lấy cùng khối lượng các kim loại: Ba, Ca, Fe, Al cho phản ứng lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Hòa tan 16,24 gam hỗn hợp bột kẽm và nhôm trong HCl dư, thu được 8,512 lít H\(_2\) (đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là bao nhiêu?

Câu 2: Hòa tan 7,2 gam một oxit sắt có dạng (Fe\(_x\)O\(y\)) vào HCl dư, thu được 14,625 gam muối sắt clorua khan. Xác định công thức của oxit sắt đem dùng.

Câu 3: Nếu lấy cùng khối lượng các kim loại: Ba, Ca, Fe, Al cho phản ứng lần lượt với HCl dư thì thể tích khí H\(_2\) (đktc) thu được lớn nhất thoát ra từ kim loại nào?

Câu 4:Nếu dùng khí CO để khử 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe\(_2\)O\(_3\), trong đó Fe\(_2\)O\(_3\) chiếm 60% khối lượng hỗn hợp. Thể tích khí CO (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

Câu 5: Để điều chế hợp chất khí hiđro clorua, người ta cần dẫn 25 lít H\(_2\) và 25 lít Cl\(_2\)vào tháp tổng hợp ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro clorua thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

P/s: Giải kỹ với ạ, mơn.

1

Câu 5:

PTHH : H2+ Cl2 -to-> 2 HCl

Vì số mol , tỉ lệ thuận theo thể tích , nên ta có:

25/1 = 25/1 => P.ứ hết, không có chất dư, tính theo chất nào cũng được

=> V(HCl)= 2. V(H2)= 2. 25= 50(l)

Câu 4: mFe2O3= 0,6. 80= 48(g)

=> nFe2O3= 48/160=0,3(mol)

mCuO= 80-48=32(g) => nCuO=32/80=0,4(mol)

PTHH: CuO + CO -to-> Cu + CO2
0,4_______0,4_____0,4____0,4(mol)

Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe +3 CO2

0,3_____0,9____0,6______0,9(mol)

=>nCO= 0,4+ 0,9= 1,3(mol)

=> V(CO, đktc)= 1,3. 22,4=29,12(l)

26 tháng 2 2020

bạn giải giúp mình câu 1 với nha

16 tháng 10 2017

1.6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

2.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

3.Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2

4. 2KClO3 2KCl + 3O2

5. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O

16 tháng 10 2017

Diệp Tử Vân đề yêu cầu cân bằng hả bạn :))

22 tháng 4 2020

Nếu đề có từ 2 chất tham gia tạo ra 1 chất sp là pứ hóa hợp

Nếu đề có 1 chất tham gia tạo ra trên 2 sản phẩm là pứ phân hủy

Nếu trong 1 pứ, nguyên tử của nguyên tố này thay thế cho nguyên tử của nguyên tố khác là pứ thế

Em cứ nhớ là làm được bài

\(a.2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\left(puph\right)\\ b.KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\frac{3}{2}O_2\left(puph\right)\)

HgO -to-> Hg + 1/2 O2 (P.ứ phân hủy)

2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2 (p.ứ phân hủy)

17 tháng 12 2019

a)2Mg+O2-->2MgO

Ta có

\(d_{\frac{o2_{ }}{kk}}=\frac{32}{29}=1,1\)

-->O2 nặng hơn kk 1,1 lần

b) Ta có

n Mg=9,6/24=0,4(mol)

Theo pthh

n O2=1/2n Mg=0,2(mol)

m O2=0,2.32=6,4(g)

c) V O2=0,2.22,4=4,48(l)

1. Khí A có công thức hóa học XY\(_2\), là một trong những hiện tượng mưa axit. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 2 a, Xác định CTHH của A 2. Nhiệt phân muối Cu(XY\(_3\))\(_2\) hoặc muối AgXY\(_3\) đều thu được khí A theo sơ đồ phản ứng...
Đọc tiếp

1. Khí A có công thức hóa học XY\(_2\), là một trong những hiện tượng mưa axit. Trong 1 phân tử A có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 2

a, Xác định CTHH của A

2. Nhiệt phân muối Cu(XY\(_3\))\(_2\) hoặc muối AgXY\(_3\) đều thu được khí A theo sơ đồ phản ứng sau:

Cu(XY\(_3\))\(_2\) ➜ CuY + XY\(_2\) + Y\(_2\)

AgXY\(_3\) ➜ Ag + XY\(_2\) + Y\(_2\)

Khi tiến hành nhiệt phân a gam Cu(XY\(_3\))\(_2\) thì thu được V\(_1\) lít hỗn hợp khí, b gam AgXY\(_3\) thì thu được V\(_2\)=1,2V\(_1\) lít hỗn hợp khí

a, Viết phượng trình hóa học. Xác định tỉ lệ a/b biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất

b, Tính V\(_1\) và V\(_2\) (ở đktc) nếu a = 56,4 gam

0

Fe3O4 là sắt từ oxit

MnO2: Mangan (IV) oxit

Câu 2 c chưa cân bằng

Mangan IV oxit mới đúng á em

Châm chước

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế : A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro : A. Đồng B. Thủy ngân ...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O

C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO

C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO

2
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO3→→ 2KCl + O22

B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O

C. SO3+ H22O →→H2SO4

D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO

C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO

3 tháng 4 2020

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO3 2KCl + 3O2

B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O

C. SO3+ H2O →→H2SO4

D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O

Phản ứng B,D là pư thế

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO

C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO