Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
( Đề bài hình như sai hay sao ý , " sáng nắng chiều mưa " chứ )
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa :
a) Sáng nắng , chiều mưa
- Cặp từ trái nghĩa là : nắng - mưa
b) Yêu nên tốt , ghét nên xấu
- Cặp từ trái nghĩa là : yêu - ghét ; tốt - xấu
c) Của ít lòng nhiều
- Cặp từ trái nghĩa là : ít - nhiều
d) Một miếng khi đói bằng một gói khi no
- Cặp từ trái nghĩa là : đói - no
e) Lên thác xuống ghềnh
- Cặp từ trái nghĩa là : lên - xuống
Cái này mk học rồi nên chắc chắn 100% lun là Sáng với chiều không trái nghĩa với nhau
~ Hok tốt ! ~
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa sau:
a,Sớm nắng, chiều mưa.
- Cặp từ trái nghĩa là: nắng - mưa.
b,Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
- Cặp từ trái nghĩa là: yêu - ghét, tốt - xấu.
c,Của ít lòng nhiều.
- Cặp từ trái nghĩa là: ít - nhiều.
d,Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
- Cặp từ trái nghĩa là: đói - no.
e,Lên thác, xuống ghềnh.
- Cặp từ trái nghĩa là: lên - ghềnh.
đồng nghĩa với từ bé là nhỏ
trái nghĩa với bé là to
trái nghĩa với già là trẻ đồng nghĩa với già là ko trẻ
đồng nghĩa với sống là tồn tại
trái nghĩa với sống là chết
Trả lời :
Từ trái nghĩa của từ đãng trí là :
Chăm chú , chú ý
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
*Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
A)Sự trái ngược về trí tuệ:
Thông minh - Ngu dốt
B)Sự trái ngược về thời gian:
Trước đó - Sau đó
a ,sự trái ngược về trí tuệ
Thông minh- ngu dốt
Sự trái ngược về thời gian.
-Nhanh / chậm
-Sớm / muộn
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT