Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
1m = 10dm ; 1m = 100cm
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
=> (1) : 10 ; (2) : 100
=> (3) : 10 ; (3) : 1000m
Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé
1, 1 m = 10 dm.
2, 1m = 100 cm.
3, 1 cm = 10 mm.
4, 1 km = 1000 m.
CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^
Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
Giải:
a) 20m = 200 dm = 2000 cm
b) 0,5 km = 500 m = 50000 cm
c) 3280 dm = 328 m = 0,328 km
d) 3600 mm = 360 cm = 3,6 m
Chúc bạn học tốt!
a) 20m = 200dm = 2000cm
b) 0,5km = 500m = 50000cm
c) 3280dm = 328m = 0,328km
d) 3600mm = 360cm = 3,6m
(1) - 1000 dm3.
(2) - 1000000 cm3.
(3) - 1000 lít.
(4) - 1000000 ml.
(5) - 1000000 cc.
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) ....10 dm; 1 m = (2) ....100 cm;
1 cm = (3) .... 10mm; 1km = (4) ....1000 m.
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Bài giải.
(1) - 10 dm. (2) - 100 cm.
(3) - 10mm. (4) - 1000m.
20m = 2000 cm
300m = 0,3 km
\(2m^3=2000000cm^3\)
\(2dm^3=2000cc\)
1,5 lít =\(1,5dm^3=0,0015\)\(m^3\)