Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
A) VÌ BẠN LAN KHÔNG NGHE LỜI CÔ GIÁO NÊN LAN ĐÃ KHÔNG LÀM ĐƯỢC BÀI TẬP
B) BẠN MINH CÀNG TIẾN ĐẾN GẦN, CON CHÓ CÀNG CHẠY RA XA
C) NẾU NOBITA CHĂM CHỈ HỌC TẬP THÌ DORAEMON SẼ RẤT VUI
CHÚC BN HỌC TỐT!!!
a)ban ay bi me la.
b) thi em cang thay ro ban ay hon.
c) ban ay se hoc gioi hon.
NHO K MINH NHA
Bài 1:
a) Nam sinh ra trong một gia đình gia giáo
b) Bố mẹ giục mãi, Nam mới chịu dậy tập thể dục
c) Ông ấy nuôi chó dữ/dồ/dại để giữ nhà
Bài 2:
-DT: Xuân, cánh đồng, trời, mây, mưa ngâu, bóng nười, con đường, ruộng
-ĐT đi, thăm, be bờ, rón rén bước
-T: xám xịt, rả rích, lầy lội
Bài 3:
a)Tuy đó chỉ là một con búp bê được làm từ vải cũ nhưng An rất thích vì đó chính là món quà bố đã làm tặng em với tất cả tình yêu thương.
b) Nếu con búp bê bằng vả cũ không phải do tự tay bố làm thì An đã không cảm động như vậy khi nhận nó.
Bài 4:
-Trái nghĩa: dũng cảm - nhát gan/ nhút nhát
cần cù - lười biếng/ chây lười
-Đồng nghĩa: dũng cảm - gan dạ
cần cù - siêng năng/ chịu khó
a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...
Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...
Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười
Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó.
Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :
a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....
b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....
Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).
Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .
Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.
chúc bn hc tốt
- vui vẻ,vui vui
vui sướng,tươi vui
vui tai,vui lòng
2.a. Chị Lan rất thật thà.(thật thà- làm VN)
b. Tính thật thà của chị Lan làm ai cũng mến.(thật thà là định ngữ)
c. Chị Lan ăn nói thật thà, dễ nghe.(thật thà là bổ ngữ)
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Lan.(thật thà - làm CN)
3a.chiếc vòng cổ này mẹ mua cho em
em rất thích những câu chuyện cổ tích
3b.Em của em đang học lớp lá
chiếc lá này là lá của cây mít
3c.kết quả học tập của em chưa được tốt
em rất thích ăn hoa của
Câu 1 :
- 2 từ láy : vui vẻ, vui vui
- 2 từ ghép phân loại : vui tính, vui mắt
- 2 từ ghép tổng hợp : vui tươi, vui chơi
a) bình yên, hòa bình, thái bình
b) cần cù, siêng
a) yên bình,hiền hòa,yên tĩnh.
b) siêng năng,chịu khó,cần cù.