Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 thể/trạng thái
2rắn,lỏng,khí
3 tính chất
4 chất
5 tự nhiên ,thiên nhiên
6 vật thể nhân tạo
7 sự sống
8 không có
9 vật lý
10 vật lý
(1) một tế bào, (2) nhiều tế bào, (3) Cơ thể đơn bào, (4) vi khuẩn, (5) Cơ thể đa bào.
(1) một tế bào, (2) nhiều tế bào, (3) Cơ thể đơn bào, (4) vi khuẩn, (5) Cơ thể đa bào.
a. _năng lượng hóa học_________ lưu trữ trong thực phẩm, khi ta ăn, được chuyển hóa thành ____động năng______ giúp ta đạp xe.
b. ___năng lượng hóa học_______lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa thành __nhiệt năng _______ và __quang năng_______.
c. Khi quả bóng được giữ yên ở trên cao, nó đang có _ ________. Khi quả bóng được thả rơi, thế năng hấp dẫn __________ của nó được chuyển hóa thành ___động năng_______.
d. ____năng lượng______ của nước ở trên hồ chứa trên cao khi đi qua cổng kiểm soát xuống ống dẫn nước sẽ chuyển hóa thành __động năng______. ____năng lượng_____ của nước được truyền cho tuabin và làm quay tuabin. Máy phát điện chuyển hóa _động năng_______ của tuabin thành ______điện năng_____.
mong cô sửa giúp em
a) năng lượng hóa học - động năng.
b) năng lượng hóa học - nhiệt năng - quang năng.
c) thế năng - thế năng - động năng
d) thế năng - động năng - động năng - động năng - điện năng
1. Hệ Mặt Trời gồm những hành tinh nào? Kể tên theo thứ tự từ gần Mặt Trời nhất đến xa Mặt Trời nhất.
-Hệ mặt trời gồm có Mặt trời (Sun) và 8 hành tinh: Sao Thủy (Mercury), sao Kim (Venus), Trái đất (Earth), Sao Hỏa (Mars), Sao Mộc (Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên Vương (Uranus), Sao Hải Vương (Neptune).
-Thứ tự :sao Thủy, sao Kim, Trái đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương .
2. Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt Trời?
-Trái đất là Hành tinh thứ ba tính từ Mặt trời
3. So sánh kích thước của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Mặt trời: lớn nhất
sao Mộc: lớn thứ 2
sao Thổ: lớn thứ 3sao Thiên Vương: lớn thứ 4sao Hải Vương: lớn thứ 5Trái đất: lớn thứ 6 sao Kim: lớn thứ 7 sao Hỏa: lớn thứ 8sao Thủy: lớn thứ 94. So sánh chu kì quay của các hành tinh xung quanh hệ Mặt Trời.
Chu kỳ theo sao hay năm sao của các hành tinh hay thiên thể khác trong Hệ Mặt Trời là (tính bằng ngày Trái Đất hoặc năm Trái Đất):
Trái đất: 365,2564
Sao Thủy: 87,969 ngày
Sao Kim: 224,701 ngày
Sao Hỏa: 686,960 ngày
Sao Mộc: 4.335,355 ngày hay 11,87 năm
Sao Thổ: 10.757,737 ngày hay 29,45 năm
Sao Thiên Vương: 30.708,160 ngày hay 84,07 năm
Sao Hải Vương: 60.224,904 ngày hay 164,89 năm
Sao Diêm Vương: 90.613,306 ngày hay 248,09 năm
a, 1,5h = 5 400 000 ms
b, 10,8s = 0,003 giờ
c, 7200m = 5d
12,6 ms = 0,00021 min
e, 720 min = 12h
#Hynn