Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 during
2 at - in
3 from
4 In - about
5 with - of
6 in
7 at
1.during
2.at , in
3 from
4.in , about
5.with , of
6.in
7.at
I left my bike here and now it's gone. Someone ____must____ have borrowed it.
I. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu
1. Recess
2. E xcited
3. Energetic
II. Viết câu vs từ gợi ý, dùng thì hiện tại tiếp diễn
1. My father/ watch/ the news on TV.
=> My father is watching thE news on TV.
III. Đặt câu hs cho từ gạch chân
1. We learn how to use a computer in computer science class.
What do you learn in computer science class.
I. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu
1. Rec e e s
2. E xcited
3. Energetic
II. Viết câu vs từ gợi ý, dùng thì hiện tại tiếp diễn
1. My father/ watch/ the news on TV.
My father is watching the news on TV.
III. Đặt câu hs cho từ gạch chân
1. We learn how to use a computer in computer science class.
What do you learn in computer science class?
(1) is
(2) with
(3) many
(4) is
(5) on
(6) invite
(7) on
(8) have
(9) at
(10) will
1.is
2.with
3.many/some
4.is
5.on
6.invite
7.on
8....
9.at
10.will
1. Côn trùng chiên is one of the _strangest_ foods in Ho Chi Minh City.
2. Some _insects_taste like fish.
3. The insects are very __crunchy__.
4. We often eat côn trùng chiên from a __bowl_.
5. The insects are not only tasty, but they are _healthy__too.
1. strangest | 2. insects | 3. crunchy | 4. bowl | 5. healthy |
1. Côn trùng chiên is one of the strangest foods in Ho Chi Minh City.
(Côn trùng chiên là một trong những món ăn lạ nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
2. Some insects taste like fish.
(Một số côn trùng có vị như cá.)
3. The insects are very crunchy.
(Côn trùng rất giòn.)
4. We often eat côn trùng chiên from a bowl.
(Chúng tôi thường ăn côn trùng chiên từ một cái bát.)
5. The insects are not only tasty, but they are healthy too.
(Các loại côn trùng không chỉ ngon mà còn rất tốt cho sức khỏe.)
in
In