Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Fill in the blanks with suitable prepositions.
1. I prefer wearing the ao dai ___to__ wearing modern clothing.
2. We are proud __of___ being students __in___ our school.
3. Wearing casual clothes gives students freedom ___of__ choice.
4. “Shall we go ____on_ a picnic this weekend?” “It depends ___on__ the weather.”
5. Vietnamese women usually wear the ao dai, especially __on___ special occasions.
6. Modern patterns have been added __to___ the ao dai to make it more fashionable.
1. Uniform is worn at school by student
2. Ao dai is worn by Vietnamese on special day women
1. I should love my " ao dai" to be printed lines of poetry on.
I should love someone printing lines of poetry ob my "ao dai"
2. It is said that many Vietnamese women today prefer to wearing modern clothing at work.
People say that many Vietnamese women today prefer to wearing modern clothing at work
Mỗi quốc gia có quần áo truyền thống của họ. Áo dài được biết đến là trang phục truyền thống của Việt Nam đặc biệt là phụ nữ. Theo từ điển, định nghĩa của Áo dài là một chiếc áo dài tay với các tấm dài đến mắt cá chân ở phía trước và sau, mặc trên quần. Nó có thể được thiết kế với một số màu sắc, hoa văn như: hoa, thiên nhiên và các loại vải khác nhau. Mặc áo dài, phụ nữ trang nghiêm thu hút cơ thể của họ cũng như phản ánh một nền văn hóa dân tộc. Nó có một tiến trình phát triển từ mô hình đơn giản ngắn đến phong cách tinh tế hơn. Áo dài tượng trưng cho nhiều tính cách của phụ nữ Việt Nam: dịu dàng, siêng năng, tốt bụng và bản lĩnh. Vì vậy, nó rất tự hào cho phụ nữ mặc quần áo đặc biệt. Học sinh và giáo viên mặc áo dài trắng đến trường trung học và một số trường đại học vào thứ hai để tham gia buổi lễ. Hơn nữa, đó là bữa tiệc đính hôn mà chiếc váy nở trong Áo dài đại diện cho truyền thống của Việt Nam. Không chỉ ở Việt Nam, nó còn nổi tiếng trên thị trường quốc tế khi ngày càng có nhiều khách du lịch nước ngoài thử mặc áo dài khi đến thăm đất nước tôi. Họ có bình luận tốt và chúc mừng về nó. Bảo vệ và giữ gìn vẻ đẹp và bản chất của nó không chỉ là nhiệm vụ cá nhân mà còn của tất cả mọi người dân. Bên cạnh đó, Áo dài là một trang phục có lợi và thoải mái mà phụ nữ có thể chọn nó cho bất kỳ sự kiện và bữa tiệc nào. Mặc dù có một số lượng lớn xu hướng mới của thời trang, áo dài luôn đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của người Việt.
.............................................Chúc you học tốt.........................................................
By: Uyển Đình.
Choose A, B, C or D to complete the following sentences:
1.......... clothes do you prefer, T.shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
2. My uncle was a ……… . He had a large collection of musical instruments.
A. music B. musical C. musically D. musician
3. Vietnamese women prefer to wear modern clothing ………. Work.
A. at B. in C. to D. with
4. Peter got …… quickly and went to school.
A. dress B. dressed C. dressing D. dresses
5. It’s ……… to call anyone at night.
A. convenience B. inconvenience C. convenient D. inconvenient
6. The Ao Dai is the ……… dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
7. ……… have fashion designers done to modernize the Ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
8. The word Jeans comes ………. A kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
9. The national dress of Japanese women is …………
A. Kimono B. Ao dai C. Sari D. Jeans
10. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ………….
A. poetry B. poem C. poet D. poetic
Choose A, B, C or D to complete the following sentences:
1.......... clothes do you prefer, T.shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
2. My uncle was a ……… . He had a large collection of musical instruments.
A. music B. musical C. musically D. musician
3. Vietnamese women prefer to wear modern clothing ………. Work.
A. at B. in C. to D. with
4. Peter got …… quickly and went to school.
A. dress B. dressed C. dressing D. dresses
5. It’s ……… to call anyone at night.
A. convenience B. inconvenience C. convenient D. inconvenient
6. The Ao Dai is the ……… dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
7. ……… have fashion designers done to modernize the Ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
8. The word Jeans comes ………. A kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
9. The national dress of Japanese women is …………
A. Kimono B. Ao dai C. Sari D. Jeans
10. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ………….
A. poetry B. poem C. poet D. poetic
Mọi người giúp mình với, mình đang cần gấp, xin cảm ơn ạ
I/ fill in the blank space with the correct form of the words in parentheses
1. He is a famous (poetry) poet.
2. He always wears a (stripe) striped shirt.
3. The ao dai is the (tradition) traditional dress of Vietnamese women.
4. He is a (design) designer of our company.
5. She is a (music) musician.
6. She is a nice (sing) singer.
7. Het clothes look very modern and (fashion) fashionable.
8. It ia too (convenience) convenient to call anyone at night.
9. Mai (invitation) invited Maryam to HaNoi last year.
10. Some designers have (modern) modernized the ao dai by printing lines of poetry on it.
Dien gioi tu thich hop
Vietnamese women prefer modern clothes....to.. Ao dai
We had exchange student..from... Korea staying with us last year
Dien gioi tu thich hop
Vietnamese women prefer modern clothes....to.. Ao dai
We had exchange student....from. Korea staying with us last year