Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1Where will you go this weekend.
2I will water the flowers in the garden.
1: professional
2:musical
3:transformation
4.movement
5. contestion
4. fashionable
Học tốt
- Nghe nhạc tiếng Anh. ...
- Xem video tiếng Anh liên quan đến sở thích của bạn. ...
- Xem phim và chương trình truyền hình tiếng Anh. ...
- Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh. ...
- Trò chuyện với bạn bè trên mạng. ...
- Đọc sách điện tử, báo và tạp chí tiếng Anh trực tuyến. ...
- Viết tất cả những gì bạn nghĩ lên giấy.
10 CÁCH HỌC TIẾNG ANH NHANH VÀ HIỆU QUẢ
- ĐỌC MỌI THỨ MÀ BẠN SỜ ĐẾN. ...
- CHỦ ĐỘNG GHI LẠI CÁC TỪ MỚI. ...
- NÓI CHUYỆN VỚI MỌI NGƯỜI. ...
- ĐĂNG KÝ CÁC KÊNH PHÁT THANH TRỰC TUYẾN HOẶC CÁC YOUTUBE (BẰNG TIẾNG ANH) ...
- RA NƯỚC NGOÀI. ...
- TẬN DỤNG BẠN BÈ CỦA BẠN. ...
- HỎI THẬT NHIỀU CÂU HỎI. ...
- HÂM MỘ MỘT NGÔI SAO NỔI TIẾNG.
I always do the get up early.
Dịch: tôi thường dậy sớm
Tk cho mik nha
1.go
2.is sending
3.eat
4.brings
5.is talking
6.play
7.am doing
8.make
9.eat
10.is running
HT~
1 , go
2 , is sending
3 , eat
4 , brings
5 , is talking
6 , play
7 , am doing
8 , make
9 , eat
10 , is running
1. hungry
2. hospital
3. xin lỗi nha câu này mình không biết
4. vegetable
5. classroom
6. thin
1)hunrgy 2)hospital 3)music 4)vegetable 5)class room
Từ số 6 mik ko bt còn từ số 3 mik cx ko bt là đúng hay sai nha
Hok tốt!
16 trees
17 eat
18 leaves
19 seeds
20 doctor
Đáp án là : A.có công mài sắt có ngày nên kim
Beach = biển
Sail = chèo
Surf = lướt sóng
Kayak = chèo xuồng
Waterski = trượt nước
Snorkel = ống thở
Winsurf = lướt ván
beach : bờ biển
sail : chèo
surf: lướt sóng
kayak: chèo xuồng
windsurf: lướt ván
snorkel: ống thở
waterski: trượt nước