Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dịch:
Nhân phân số: không phải vấn đề lớn.
Nhân trên trên dưới nhân dưới dưới.
"Và đừng quên rút gọn,
Trước khi đến lúc nói lời tạm biệt"
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
1. YEAR : năm
2. IMPROVE : cải thiện
3. OIL : dầu
4. DEGREE : độ
5. CARPET : tấm thảm
6. SIT : ngồi
7. PERIOD : tiết học
8. OBJECT : vật
1. YEAR : NĂM
2.IMPROVE : CẢI TIẾN
3. OIL : DẦU
4. DEFREE : TRÌNH ĐỘ
5. CARSET : GHẾ XE HƠI
6. FIT : PHÙ HỢP
7. PEREOD : GIAO ĐOẠN
8. OBJECT : VẬT
Bài làm
progress : Thông dụng, tiến độ
saved : Lưu.
=> progress saved : Lưu thông dụng, tiến độ lưu
# Học tốt #
Tôi rất thích chương trình này vì sau khi xem nó tôi đã biết làm nhiều món ăn mới.
I really this program because after watching it I know how to make many new dishes.
Không lên Google thì lm sao mak dịch chuẩn đc!!!
Dịch : I really this program because after whatching it I know how to make many new dishes.
When did movie theaters start selling popcorns? means
Khi rạp chiều phim bắt đầu bán bắp rang
Trời, người ta đẻ ra cái google dịch để làm tượng à mà phải hỏi, đầu có óc mà chẳng khôn
- Guarantee : bảo hành
- Duplicate : bản sao
- Leaflet : tờ rơi
- Luxury : sang trọng
#studywell
- Moreover [mɔːrˈəʊvə(r)] (adv) hơn nữa, ngoài ra, vã lại
- Shown [ʃəʊn] (v,pp) cho xem, cho thấy, trưng bày
- Individual [ɪndɪˈvɪdʒu(ə)l] (adj) cá nhân, riêng lẻ, đặc thù
- Each [iːtʃ] (pron) mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
- Rectangular [rekˈtæŋɡjələ(r)] (adj) chữ nhật
- Field [fiːld] (n) đồng ruộng, cánh đồng
- Objective [əbˈdʒektɪv] (adj) khách quan, (thuộc) mục tiêu
- Scene [si:n] (n) bối cảnh, hoàn cảnh
- Atmosphere [ˈætməsfɪə(r)] (n) không khí, khí quyển
- Appliance [əˈplaɪəns] (n) đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ
- Exchange [ɪksˈtʃeɪndʒ] (n) sự trao đổi
-Attraction [əˈtrækʃn] (n) sự hút, sức hút
dài quá